1. There isn’t …… for dinner, so I have to go to the market.
A. any left B. some left C. any leaning D. some leaving
2. What …… do I need to cook an omelette?
A. menu B. food C. material D. ingredients
3. A ………. is a small meal that you eat when you are in hurry.
A. lunch B. snack C. breakfast D. fast food
4. Is there any butter …………… in the refrigerator?
A. left B. leave C. to leave D. leaving
5. In Vietnam, spring rolls are served at family gathering or anniversary dinner.
A. most B. most of C. almost D. mostly
1. A. any left: không còn cái gì.
– Câu phủ định-> dùng any
2. D. ingredients (n): thành phần.
3. B. snack (n): bữa ăn vội vàng, qua loa.
4. A. left
– Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động.
5. D. mostly ( nếu từ cần điền sau served.)
– Sau động từ là trạng từ.
`1,` A
→ any dùng trog câu phủ định
`2,` D
→ thành phần
`3,` B ( vội vàng , bữa ăn nhanh )
`4,` A
`5,` A ( trạng từ )