1.They hope for a…………..settlement ò the dispute(peace)
2…………..on british beaches is a serious problem (pollute)
3.He is ……………. confident that they can succed(quiet)
1.They hope for a…………..settlement ò the dispute(peace)
2…………..on british beaches is a serious problem (pollute)
3.He is ……………. confident that they can succed(quiet)
1. They hope for a peaceful settlement of the dispute.
Giải thích: sau settlement (danh từ) là 1 tính từ → peaceful
2. Pollution on British beaches is a serious problem.
Giải thích: trước on (preposition – giới từ) là một danh từ → pollution
3. He is quite confident that they can succed.
Giải thích: sau confident (tính từ) là 1 trạng từ → quite
1. $peaceful$
$→$ Sau settlement (danh từ) là 1 tính từ $→$ $peaceful$
2. $Pollution $
$→$ Trước on (preposition – giới từ) là một danh từ $→$ $Pollution $
3. $quite $
$→$ Sau confident (tính từ) là 1 trạng từ $→$ $quite $