1.Tìm số tự nhiên x biết a) 6 chia hết cho (x – 1 ) b) 15 chia hết cho (2x+1) c) x + 16 chia hết cho x + 1 d) x + 11 chia hết cho x +1 2.Ng

1.Tìm số tự nhiên x biết
a) 6 chia hết cho (x – 1 )
b) 15 chia hết cho (2x+1)
c) x + 16 chia hết cho x + 1
d) x + 11 chia hết cho x +1
2.Người ta muốn chia 374 quyển vở , 68 thước kẻ , 918 nhãn vở thành một số phần thưởng như nhau . Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng , mỗ phần thưởng có bnh quyển vở , thước kẻ , nhãn vở

0 bình luận về “1.Tìm số tự nhiên x biết a) 6 chia hết cho (x – 1 ) b) 15 chia hết cho (2x+1) c) x + 16 chia hết cho x + 1 d) x + 11 chia hết cho x +1 2.Ng”

  1. Đáp án:

    B1:

    d) \(\left[ \begin{array}{l}
    x = 9\\
    x = 4\\
    x = 1\\
    x = 0
    \end{array} \right.\)

    Giải thích các bước giải:

    Bài 1:

    \(\begin{array}{l}
    a)6 \vdots x – 1\\
     \Leftrightarrow x – 1 \in U\left( 6 \right)\\
     \to \left[ \begin{array}{l}
    x – 1 = 6\\
    x – 1 = 3\\
    x – 1 = 2\\
    x – 1 = 1
    \end{array} \right. \to \left[ \begin{array}{l}
    x = 7\\
    x = 4\\
    x = 3\\
    x = 2
    \end{array} \right.\\
    b)15 \vdots 2x + 1\\
     \to 2x + 1 \in U\left( {15} \right)\\
     \to \left[ \begin{array}{l}
    2x + 1 = 15\\
    2x + 1 = 5\\
    2x + 1 = 3\\
    2x + 1 = 1
    \end{array} \right. \to \left[ \begin{array}{l}
    x = 7\\
    x = 2\\
    x = 1\\
    x = 0
    \end{array} \right.\\
    c)x + 16 \vdots x + 1\\
     \to x + 1 + 15 \vdots x + 1\\
     \to 15 \vdots x + 1\\
     \to x + 1 \in U\left( {15} \right)\\
     \to \left[ \begin{array}{l}
    x + 1 = 15\\
    x + 1 = 5\\
    x + 1 = 3\\
    x + 1 = 1
    \end{array} \right.\\
     \to \left[ \begin{array}{l}
    x = 14\\
    x = 4\\
    x = 2\\
    x = 0
    \end{array} \right.\\
    d)x + 11 \vdots x + 1\\
     \to x + 1 + 10 \vdots x + 1\\
     \to 10 \vdots x + 1\\
     \to x + 1 \in U\left( {10} \right)\\
     \to \left[ \begin{array}{l}
    x + 1 = 10\\
    x + 1 = 5\\
    x + 1 = 2\\
    x + 1 = 1
    \end{array} \right. \to \left[ \begin{array}{l}
    x = 9\\
    x = 4\\
    x = 1\\
    x = 0
    \end{array} \right.
    \end{array}\)

    Bài 2:

    Gọi số phần thưởng được chia nhiều nhất là x

    Có:

    \(\begin{array}{l}
    \left\{ \begin{array}{l}
    374 \vdots x\\
    68 \vdots x\\
    918 \vdots x
    \end{array} \right.\\
     \to x \in UCLN\left( {374;68;918} \right)\\
    374 = 2.11.17\\
    68 = {2^2}.17\\
    918 = {2.3^3}.17\\
     \to UCLN\left( {374;68;918} \right) = x = 2
    \end{array}\)

    Vậy có thể chia nhiều nhất là 2 phần thưởng

    ⇒ Số vở ở mỗi phần thưởng là : 374:2= 187 (quyển)

    Số thước ở mỗi phần thưởng là: 68:2 = 34 (cái)

    Số nhãn vở ở mỗi phần thưởng là: 918:2 = 459( cái)

    Bình luận

Viết một bình luận