1. tinh ti so phan tram 2. mot truong co 450 hoc sinh .so hoc sinh nam la 292 .tinh ti so phan tram nu so voi ca truong 3. mot nguoi lam mot cai thung khong co nap co chieu dai 0,5 chieu rong 0,3 chieu cao 0,2. tinh dien tich dt sung quanh , toan phan. 4 tinh dt xung quanh dt toan phan cua hinh lap phuong co canh 3,5m. 5 tinh chu vi va dien tich hinh tron co ban kinh 0,2m
Bài 1
Giải
Số học sinh nữ là
450-292 = 158
Tỉ số phần trăm nữ so với cả trường là
158 : 450 x 100 = 35,1
Đáp số 35,1
Bài 2
Giải
S xung quanh là
( 0,5 + 0,3 ) x 2 x 0,2 = 0,32
S toàn phần là
0,32 + ( 0,5 x 0,3 ) x 2 = 0, 62
Đáp số : S xung quanh 0,32
S toàn phần 0,62
Bài 3
Giải
S một mặt là
3,5 x 3,5 = 12, 25
S xung quanh là
12,25 x 4 = 49
S toàn phần là
12,25 x 6 = 73,5
Đáp số S xung quanh là 49
S toàn phần là 73,5
Bài 4
Giải
Chu vi hình tròn là
( 0,2 x 2 ) x 3,14 = 1, 256
Diện tích hình tròn là
0,2 x 0,2 x 3,14 = 0, 1256
Đáp số Chu vi hình tròn là 1, 256
Diện tích hình tròn là 0, 1256
Đáp án:
2 giải
$\text{ Số học sinh nữ là : }$
$\text{ 450 – 292 = 158 (học sinh) }$
$\text{Tỉ số phần trăm học sinh nữ là :}$
$\text{ 158 : 450 x 100 = 35,1 % }$
$\text{ Đáp số : 35,1%}$
3 giải
$\text{Diện tích 1 mặt cái thùng đó là :}$
$\text{0,5 x 0,3 = 0,15 (m²) }$
$\text{ Diện tích xung quanh cái thùng đó là : }$
$\text{0,2 x (0,5 + 0,3) = 0,16 (m²) }$
$\text{Diện tích toàn phần cái thùng đó là : }$
$\text{0,16 + 2 x 0,5 x 0,3 – 0,15 = 0,31 (m²) }$
$\text{Đáp số : diện tích xung quanh : 0,16m }$
$\text{Diện tích toàn phần : 0,31 m² }$
4 . giải
$\text{Diện tích xung quanh hình lập phương là : }$
$\text{3,5² x 4 = 49 (m²) }$
$\text{Diện tích toàn phần hình lập phương là : }$
$\text{3,5² x 6 = 73,5 (m²) }$
$\text{ Đáp số : Diện tích xung quanh : 49 m² }$
$\text{ Diện tích toàn phần : 73,5 m² }$
5 . giải
$\text{ Chu vi hình tròn là : }$
$\text{ 0,2 x 2 x 3,14 = 1,256 (m) }$
$\text{Diện tích hình tròn là : }$
$\text{ 0,2² x 3,14 = 0,1256 (m²) }$
$\text{ Đáp số : chu vi 1,256 m }$
$\text{ Diện tích : 0,1256 m² }$