1 Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí oxi từ hóa chất nào sau đây? A: Fe3 O4 . B: H2 O. C: CaCO3 . D: KMnO4 . 2 Cho 23 gam Na tác dụng h

1
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí oxi từ hóa chất nào sau đây?
A:
Fe3 O4 .
B:
H2 O.
C:
CaCO3 .
D:
KMnO4 .
2
Cho 23 gam Na tác dụng hết với H2 O. Khối lượng m của NaOH thu được sau phản ứng là
A:
20 (g).
B:
80 (g).
C:
40 (g).
D:
4 (g).
3
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là axit?

A:
HCl, HNO3 , H2 SO4 .
B:
HCl, CH4 , H2 SO4 .
C:
HCl, Ca(OH)2 , H2 SO4 .
D:
HCl, NaOH, H2 SO4
4
Nhận xét nào sau đây là đúng?

A:
Không khí là hỗn hợp của nhiều chất trong đó chủ yếu là khí oxi, khí nitơ…
B:
Không khí chứa oxi nhiều hơn nitơ.
C:
Không khí là hợp chất của hai nguyên tố là oxi và nitơ.
D:
Không khí chỉ bị ô nhiễm ở một vùng, không lây lan ra nơi khác.
5
Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp?
A:
CaC
O
3
t
o

CaO+C
O
2
B:
2KCl
O
3
t
o

2
KCl+3
O
2
C:
Zn+2HCl

ZnC
l
2
+
H
2

D:
2Mg+
O
2
t
o

2
MgO
6
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hiđro?
A:
Mg, Fe, Ag.
B:
Mg, Zn, Cu.
C:
Mg, Al, Fe.
D:
Ag, Cu, Hg.
7
Khí H2 được dùng làm nhiên liệu vì:

A:
Khí H2 cháy tỏa nhiều nhiệt.
B:
Phản ứng giữa H2 và oxit kim loại tỏa nhiều nhiệt.
C:
H2 kết hợp với O2 tạo ra nước.
D:
H2 là khí nhẹ nhất.
8
Khi cacbon cháy trong không khí thì xảy ra phản ứng hóa học sau: C + O2 → CO2
Có bao nhiêu gam C phản ứng đủ với 2,24 lít khí O2 (đktc)?
A:
1,2 gam.
B:
12 gam.
C:
24 gam.
D:
2,4 gam.
9
Dãy nào gồm các chất phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường?

A:
NaOH, P2 O5 .
B:
Na, K2 O, N2 O5 .
C:
HCl, CaO.
D:
CO, CO2 , SO3 .
10
Dãy nào sau đây gồm các chất đều là oxit?
A:
CaO, MnO2 , BaSO4
B:
Al2 O3 , CaO, MgO
C:
FeO, CaCO3 , Na2 O
D:
MgO, NaOH, Al2 O3
11
Tính thể tích V của khí O2 (đktc) sinh ra khi nhiệt phân hoàn toàn 12,25 gam KClO3 có xúc tác thích hợp.
A:
V = 1,12 lít.
B:
V = 3,36 lít.
C:
V = 4,48 lít.
D:
V = 2,24 lít.
12
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là bazơ?
A:
KOH, Al(OH)3 , Cu(OH)2 .
B:
KOH, NaOH, H2 SO4
C:
NaOH, HCl, Mg(OH)2 .
D:
CaO, Ba(OH)2 , H2 SO4 .
13
Để một thanh sắt trong không khí một thời gian thì thấy khối lượng thanh sắt tăng thêm 3,2 gam. Giả sử khi để trong không khí, sắt chỉ tác dụng với oxi. Thể tích V của khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng với sắt.
A:
V = 2,24 lít.
B:
V = 3,36 lít.
C:
V = 1,12 lít.
D:
V = 4,48 lít.
14
Tính chất nào sau đây không phải của nước?
A:
Sôi ở 100o C, hóa rắn ở 0o C (ở điều kiện áp suất bằng 1 atm).
B:
Là chất lỏng, không màu.
C:
Tác dụng được với oxi.
D:
Hòa tan được nhiều chất.
15
Chất nào sau đây có thể tan được trong nước?
A:
HCl
B:
CaCO3
C:
Cu(OH)2
D:
Al2 O3
16
Có thể thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước. Đó là do oxi có tính chất nào?

A:
Khí oxi không màu, không mùi.
B:
Khí oxi ít tan trong nước.
C:
Khí oxi hóa lỏng ở -183o C.
D:
Khí oxi nặng hơn không khí.
17
Quá trình nào dưới đây làm tăng lượng oxi trong không khí?
A:
Sự cháy của than, củi, bếp ga.
B:
Sự hô hấp của động vật.
C:
Sự quang hợp của cây xanh.
D:
Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt.
18
Nhận xét nào sau đây là sai?
A:
Phản ứng nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi là phản ứng hóa hợp.
B:
Đốt cháy hidro trong khí oxi là phản ứng phân hủy
C:
Đốt cháy cacbon trong khí oxi dư là phản ứng trao đổi
D:
Phản ứng nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi là phản ứng phân hủy.

0 bình luận về “1 Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí oxi từ hóa chất nào sau đây? A: Fe3 O4 . B: H2 O. C: CaCO3 . D: KMnO4 . 2 Cho 23 gam Na tác dụng h”

Viết một bình luận