1.Từ nguyên liệu là quặng pirit sắt , muối ăn, nước với các thiết bị và các chất xúc tác có đủ. Hãy viết các PTHH điều chết $Fe(OH)_3 ; FeSO_4 ; Fe_2(

1.Từ nguyên liệu là quặng pirit sắt , muối ăn, nước với các thiết bị và các chất xúc tác có đủ. Hãy viết các PTHH điều chết $Fe(OH)_3 ; FeSO_4 ; Fe_2(SO_4)_3 ; HCl$
2.Trong 1 ống nghiệm đựng dd gồm 3 axit $HCl;HNO_3;H_2SO_4$. Hãy trình bày pphh để nhận biết sự có mặt của từng axit trong dd

0 bình luận về “1.Từ nguyên liệu là quặng pirit sắt , muối ăn, nước với các thiết bị và các chất xúc tác có đủ. Hãy viết các PTHH điều chết $Fe(OH)_3 ; FeSO_4 ; Fe_2(”

  1. 1.

    $2H_2O\buildrel{{\text{đp}}}\over\to 2H_2+O_2$

    $4FeS_2+11O_2\buildrel{{t^o}}\over\to 2Fe_2O_3+8SO_2$

    $2SO_2+O_2\buildrel{{V_2O_5, t^o, p}}\over\rightleftharpoons 2SO_3$

    $SO_3+H_2O\to H_2SO_4$

    $Fe_2O_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+3H_2O$ (điều chế $Fe_2(SO_4)_3$)

    $2NaCl+2H_2O\buildrel{{\text{đpmn}}}\over\longrightarrow 2NaOH+H_2+Cl_2$

    $H_2+Cl_2\buildrel{{t^o}}\over\to 2HCl$ (điều chế $HCl$)

    $Fe_2(SO_4)_3+6NaOH\to 2Fe(OH)_3+3Na_2SO_4$ (điều chế $Fe(OH)_3$)

    $Fe_2O_3+3H_2\buildrel{{t^o}}\over\to 2Fe+3H_2O$

    $Fe+H_2SO_4\to FeSO_4+H_2$ (điều chế $FeSO_4$) 

    2.

    Nhỏ $BaCl_2$ vào ống thấy có tủa trắng chứng tỏ có $H_2SO_4$

    $BaCl_2+H_2SO_4\to BaSO_4+2HCl$ 

    Cho Cu vào ống nghiệm thấy Cu tan tạo khí NO chứng tỏ có $HNO_3$

    $3Cu+8HNO_3\to 3Cu(NO_3)_2+2NO+4H_2O$ 

    Nhỏ $AgNO_3$ dư vào ống. Lọc lấy kết tủa đem nung thấy thoát ra khí vàng lục làm mất màu quỳ ẩm chứng tỏ có $HCl$.

    $AgNO_3+HCl\to AgCl+HNO_3$

    $2AgNO_3+H_2SO_4\to Ag_2SO_4+2HNO_3$

    $2AgCl\buildrel{{t^o}}\over\to 2Ag+Cl_2$

    Bình luận

Viết một bình luận