1. Viết 1. Động từ ở quá khứ có qui tắc 2. Từ dùng cho du lịch 3. Từ dùng trong nhà hàng 10/11/2021 Bởi Kylie 1. Viết 1. Động từ ở quá khứ có qui tắc 2. Từ dùng cho du lịch 3. Từ dùng trong nhà hàng
1. \(was/were-V_2/V_ed\) 2. VD: tourist, guide, operator, ecotourism, bucket shop, … 3. VD: Bowl, Glass, Spoon, Table cloth, Appetizers, Desserts, … Bình luận
1.skiped, watched, played, cooked 2.touris, giude, ecotourism, operator ,high season 3.Bowl: Tô Chopsticks: Đũa. Cup: Tách uống trà Fork: Nĩa. Glass: Ly uống nước. Knife: Dao. Ladle: Vá múc canh. Late: Đĩa. Bình luận
1. \(was/were-V_2/V_ed\)
2. VD: tourist, guide, operator, ecotourism, bucket shop, …
3. VD: Bowl, Glass, Spoon, Table cloth, Appetizers, Desserts, …
1.skiped, watched, played, cooked
2.touris, giude, ecotourism, operator ,high season
3.Bowl: Tô
Chopsticks: Đũa.
Cup: Tách uống trà
Fork: Nĩa.
Glass: Ly uống nước.
Knife: Dao.
Ladle: Vá múc canh.
Late: Đĩa.