1. Viết công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết, các ghi nhớ của các thì HTĐ, HTTD, TLĐ, QKĐ.
2. Viết công thức câu đề nghị
3. Viết công thức với There is/ are….
4. Liệt kê các từ để hỏi và cách sử dụng
1. Viết công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết, các ghi nhớ của các thì HTĐ, HTTD, TLĐ, QKĐ.
2. Viết công thức câu đề nghị
3. Viết công thức với There is/ are….
4. Liệt kê các từ để hỏi và cách sử dụng
1. Trình bày trong ảnh
2. Viết công thức câu đề nghị :
– Let’s + something….
– You should ….. ( đưa ra lời khuyên )
– You shouldn’t…. ( đưa ra rằng không nên..)
– You must…. ( Bạn phải …)
– You mustn’t ….. ( bạn không được phép ….)
3. Công thức với There is/are :
– There is + noun ( số ít )
– There are + nouns ( số nhiều )
`->` Dùng There is/are…. : Để nói và chỉ đây là vật gì đó.
3. Các từ để hỏi đó là :
– What …?
– Which….?
– How…?
– When ….?
– Why…?
– Where …?
– Who…?
– How many / much….
– Are / Is there…?
– Did…?
– Do…?
1,
•Công thức thì HTĐ ( Present simple tense )
1. Thể khẳng định ( Affirmative )
( + ) S + Vs/es + …
—> Nếu là ‘She/He/It‘ thì Verb thêm ” s ” hoặc ” es “
—> Nếu là ‘I/We/You/They’ thì Verb nguyên mẫu ( V_bare )
2. Thể phủ định ( Negative )
( – ) S + don’t/doesn’t + V ( bare ) + …
3. Thể nghi vấn:
( ? ) Do/does + S + V ( bare ) + …
-dấu hiệu nhận biết: often, always, somtimes, usually, never, every,…
Thì hiện tại đơn nói về một sự thật hiển nhiên, một chân lý đúng ,diễn tả 1 thói quen, một hành động thường xảy ra ở hiện tại.
• Công thức thì HTTD ( Present progresstive tense )
( + ) S + am/is/are + V_ing + …
( – ) S + am/is/are + not + V_ing + …
( ? ) Am/is/are + S + V_ing + … ?
– dấu hiệu nhận biết: now, at the moment, at present, sau mệnh lệnh (‘)
Diễn tả hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại ,Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh
• Công thức thì TLĐ ( Future simple tense )
( + ) S + shall/will + V ( bare ) + …
( – ) S + Shall/will + not + V ( bare ) +…
( ? ) Shall/Will + S + V ( bare ) + … ?
– dấu hiệu nhận biết: tomorrow, next, in 2021, tonight, soon, next week,…
Diễn tả dự định nhất thời xảy ra ngay tại lúc nói,Nói về một dự đoán không có căn cứ…
• Công thức thì QKĐ
( + ) S + V2/ed + …
( – ) S + didn’t + V ( bare ) + …
( ? ) Did + S + V ( bare ) + … ?
dấu hiệu nhận biết: yesterday, last week, last month, in 2019, ago, in the past, last night,…
Dùng thì quá khứ đơn khi nói về một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
2, ct câu đề nghị thường gặp như:
Let’s + V.inf
What about + NP/ N/ V.ing
Do you mind/ Would you mind + V.ing?
Can/ Could + S + V.inf …, please?
Would you like + (đại từ) + to…?
Why don’t we/ you + V.inf?
3. công thức với There is/ are….
There is + Danh từ số ít + Trạng ngữ (nếu có)
There are + Danh từ số nhiều + Trạng ngữ (nếu có).
4.các từ để hỏi và cách sử dụng
– WHAT: cái gì?
– HOW OFTEN: thường xuyên như thế nào? (hỏi về tần suất)
– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)
– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)
– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)
– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)
– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)
– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)
– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)