1.Viết quá khứ và quá khứ phân từ của các động từ sau: Ví dụ : give → gave → given teach buy say sticly trave send 2.Viết lại câu: 1,Tim is older th

1.Viết quá khứ và quá khứ phân từ của các động từ sau:
Ví dụ : give → gave → given
teach
buy
say
sticly
trave
send
2.Viết lại câu:
1,Tim is older than other boys in his class
→Tim is …..
2,must we had in our howe work today?
→do we …..
3, it’s dangerous to drive fast
→driving is …..
4,mary plants vegetables in the garden
→vegetables …..
5,catheri is older than mary
→mary isn’t ……
6,we last played for our team 2 moths ago
→ we havenot

0 bình luận về “1.Viết quá khứ và quá khứ phân từ của các động từ sau: Ví dụ : give → gave → given teach buy say sticly trave send 2.Viết lại câu: 1,Tim is older th”

  1. Bài 1: Teach-> Taught-> Taught

    Buy-> Bought-> Bought

    Say-> Said-> Said

    Send-> Sent-> Sent

    Bài 2:

    Câu 1:Tim is older than other boys in his class

    Tim is the oldest boy in his class

    Câu 2:must we had in our howe work today?

    Do we have our homework today?

    Câu 3:it’s dangerous to drive fast

    Driving is dangerous if you ride too fast

    Câu 4:mary plants vegetables in the garden

    Vegetable are planted by Mary in the garden

    Câu 5:catheri is older than mary

    Mary isn’t older than Catherine

    Câu 6:we last played for our team 2 months ago

    We haven’t played for our team 2 months ago

    Bình luận
  2. Bạn tham khảo nha!
    Bài 1: Teach-> Taught-> Taught
    Buy-> Bought-> Bought
    Say-> Said-> Said
    Sticly: Từ này bạn gõ sai 
    Trave: Từ này bạn gõ sai
    Send-> Sent-> Sent
    Bài 2: Câu 1: Tim is the oldest boy in his class
    Câu 2: Do we had in our homework today?
    Câu 3: Driving is dangerous if you ride too fast
    Câu 4: Vegetable are planted by Mary in the garden
    Câu 5: Mary isn’t older than Catheri
    Câu 6: We haven’t played for our team 2 month ago

    Bình luận

Viết một bình luận