1, we………….live in the city in the future.
A,will. B,won’t. C,don’t t
2,he will ………..some pictures with his camera
A,takes. B,taking. C,take
3,she thinks we………..travel to the moon
A,don’t. B,might. C,was
4, they will live in………..houses in the future
A, hi-tech. B,paper. C,water
5,If we plant more treea, the air……..be sơ polluted
A,will. B, won’t. C,do
6,we can reuse……..
A, water. B, air. C, bottles
7,we shouldn’t………..rubbish on the street
A,throw. B,wrap. C,turn off
8,turn………the lights when we go out
A,on. B,off. C,of
9,planting more ………to reduce pollution
A,rice. B, flowers. C,trees
10,If he ………….so hungry,he will eat that cake
A,is. B,are. C,be
1. B
2. C (will + V(bare))
3. B (might ⇒ có thể trong tương lai, chưa chắc chắn)
4. A
5. B (Câu đk loại 1: If + S + V …, S + will/may/can… + V)
6. C
7. A
8. B
9. C
10. A
1A hoặc B đều được (tùy vào ngữ cảnh) (thì Tương lai đơn).
2C (sau will thì V nguyên dạng).
3B (might: có thể).
4A (hi – tech house: nhà công nghệ cao, nhà thông minh).
5B (câu điều kiện loại 1, ở đây phải chọn will not = won’t vì nghĩa của câu).
6C (sử dụng lại chai lọ).
7A (throw rubbish: xả, vứt rác)
8B (tắt đèn khi ra ngoài).
9C (trồng nhiều cây xanh để giảm ô nhiễm MT).
10A (câu điều kiện loại 1 với tobe, chia is vì chủ ngữ he).