1. We often read the instructions carefully in order to make …. of the things we like best
A. Meanings b. Models c. Copies d. Uses
2. Will you … making modles in the future ?
A. Pick up b. Look for c. Take up d. Find
3. He goes swimming when he …. free time
A. Have b. Is having c. Had d. Will have
4. Hou much time do you spend … the internet per day?
A. Surf b. To surf c. Surfing d. To be surfing
5. I don’t mind a DVD , but prefer ….. to the cinama.
A. To watch- to go B. Watching – go
C. To watch – going D. Watching – to go
6. I prefer ….. to music ….. very much . Gentle and nice lyrics of old songs always attract my attention
( giải thích cấu trúc prefer nha )
A. Listening – headphones. B. Listening- noise
C. . Listening- colours D. . Listening- melodies
7. She took … playing the piano when she was a young girl
A. In b. Over c. Up d. On
8. Our grandfather he …. us how to carve eggshell .this health .
A. Will promises/ will show B. Is promises/ will show
C. Is promises/ shows D. promised/ shows
9. The bus … in two minutes . I ….late for school when I …it
A. Arrives/ will be/ miss B. Will Arrive/ will be/ miss
C. Arrives/am/ will miss D. Will Arrive/ am/ will miss
10. It’s interesting …. a puppy . I enjoy … after it very much .
A, having / loking B. To have/ to look
C. Having/ to look D. To have/ looking
11. One of my favorite hobbies is … comics . I love …. more famous ones .
A. Read / collecting B. Reading/ collecting
C. To read/ to collect D. Reading / collected
1. Uses (Make use of: sử dụng)
2. Take up (To take up: bắt đầu sở thích, thói quen)
3. Has ( Vì vế trước chia ở thì HTĐ)
4. Surfing (Cấu trúc: Spend+V_ing)
5. Watching-to go ( Cấu trúc: Don’t Mind + Ving
S + prefer + to + V …)
6. Listening-melodies ( Cấu trúc prefer giống câu trên nhoa)
7. Take in (mời vào, đưa vào, đem vào)
8. promised-shows
9. Will Arrive/ will be/ miss
( Dấu hiệu: in two minutes⇒ thì TLĐ)
10. To have/ looking
( Cấu trúc: enjoy+ V_ing)
11. Reading/ collecting
( Cấu trúc: love+V_ing)
CHÚC BẠN HỌC TỐT~
#Xin hay nhất ạ!
~ Phan ~
+) Bài làm :
1. B. Models : mô hình
2. B. Look for : tìm kiếm
3. D. Will have : sẽ có
4. B. To surf : để lướt
5. A. To watch – to go : Để xem – để đi
6. D. Listening – melodies : Nghe – giai điệu
7. D. On : bật
8. A. Will promises/ will show : Ý chí hứa / sẽ hiển thị
9. B. Will Arrive/ will be/ miss : Sẽ đến / sẽ / bỏ lỡ
10. B. To have/ to look : Khi có/ nhìn
11. C. To read/ to collect : Để đọc / để sưu tầm
+) Dịch :
1. Chúng tôi thường đọc kỹ hướng dẫn để làm mô hình những thứ chúng tôi thích nhất
2. Bạn sẽ tìm kiếm chế tạo modles trong tương lai chứ?
3. Anh ấy đi bơi khi anh ấy sẽ có thời gian rảnh
4. Bạn dành bao nhiêu thời gian để lướt Internet mỗi ngày?
5. Tôi không bận tâm đến một đĩa DVD, nhưng thích xem truy cập cinama
6. Tôi thích nghe giai điệu âm nhạc hơn rất nhiều. Ca từ nhẹ nhàng và hay của những bài hát cũ luôn thu hút sự chú ý của tôi
7. Cô ấy chơi piano khi còn là một cô gái trẻ
8. Ông của chúng tôi, ông ấy Sẽ hứa / sẽ chỉ cho chúng tôi cách chạm khắc vỏ trứng.
9. Xe buýt sẽ đến sau hai phút nữa. Tôi sẽ đi học muộn khi tôi bỏ lỡ nó
10. Thật thú vị khi có một chú chó con. Tôi thích chăm sóc nó rất nhiều
11. Một trong những sở thích yêu thích của tôi là đọc truyện tranh. Tôi thích sưu tập những cái nổi tiếng hơn.
****NO*COPY****
@mai
Cho mik xin vote, cám ơn, câu trả lời hay nhất với ạ !