1. we were sacked due to Bill’s carelessly schedule , and we all blamed him for that A. sacked B. carelessly C. all C. all D. for 2. i try hardly

1. we were sacked due to Bill’s carelessly schedule , and we all blamed him for that
A. sacked
B. carelessly
C. all
C. all
D. for
2. i try hardly but i can never catch up with him , because he is so mart
A. hardly
B. catch up with
C. because
D. so
< câu này mk nghĩ sai ở A không biết có đúng không , mong các bạn giải thích thêm cho mk >
3. i tried to make it clear to them that urgent action were required
A. it
B. to
C. urgent
D. were
D. were
4. at the moment the company is in the process of reorganizing their department
A. at
B. in the process
C. reorganizing
D. their
5. the government suggested that small businesses gave their ơn ideas on the bill
A. that
B. gave
C. their
D. on
< câu này mk nghĩ là sai ở B và sửa thành " should give " 6. we were at trouble because we had entered the building without permission A. at B. because C. had entered D. without 7. when they will pay me for the decoration , i will have enough money to buy a car A. will pay B. for C. will have D. to buy 8. it's that we'll be able to afford it or not that I'm not sure about A. that B. afford C. i'm not D. about

0 bình luận về “1. we were sacked due to Bill’s carelessly schedule , and we all blamed him for that A. sacked B. carelessly C. all C. all D. for 2. i try hardly”

  1. 1. B: carelessly->careless 

    Đứng trước danh từ cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ ấy.

    2. A: hardly->hard

    Hardly (adv): hầu như không

    Hard (adv): chăm chỉ

    3. D: were->was

    Vì “action” là danh từ số ít nên đi sẽ đi với động từ tobe ở dạng số ít.

    4. D: their-> the

    Vì “company” là số ít nên không thể dùng tính từ sở hữu “their” được.

    5.B: gave-> (should) give 

    Cấu trúc: suggest + that + S + (should) V_bare + O : gợi ý ai đó nên làm gì.

    6. A: at-> in

    Cấu trúc : tobe in trouble : gặp vấn đề, rắc rối gì.

    7. A: will pay ->pay 

    Cách sử dụng mệnh đề chỉ thời gian (time clauses) ở thì TƯƠNG LAI ĐƠN đi với “WILL”:

    When/ After / Before / As soon as / Till / Until + S + V_present, S + will + V_bare.

    8. A: that -> X 

    Không có cấu trúc : S + is + that

    Bình luận

Viết một bình luận