1. When I got up this morning, my parents (have)______________________ breakfast.
2. Did they find out that you (be)______________________ there before?
3. Will you wait a minute while I (look)______________________ through these old papers?
4. After he (finish)______________________ his homework, he started watching TV.
1. were having
– Cấu trúc: When + quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn: Diễn tả một hành động đang xảy ra (chia quá khứ tiếp diễn), có một hành động khác xen vào (chia quá khứ đơn)
2. had been
– Thì quá khứ hoàn thành: Diễn tả hai hành động xảy ra trong quá khứ, hành động xảy ra trước ta chia thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia thì quá khứ đơn.
3. am looking
– While: trong lúc, trong khi
4. had finished
– Công thức thì quá khứ hoàn thành với After:
After + thì quá khứ hoàn thành, quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn + After + quá khứ hoàn thành.
(●≧ω≦)9
1. This morning when I woke up, my parents were having breakfast.
When + S + V(quá khứ đơn) + O, S + V(quá khứ tiếp diễn) + O : diễn tả một hành động đang diễn ra, một hành động ngắn xen vào.
2. Did they find out that you had been there before?
Before + S + V(quá khứ đơn) + O, S + V(quá khứ hoàn thành) + O : diễn tả hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ
3. Will you wait a minute while I am looking through these old papers?
While + S + V(hiện tại/quá khứ tiếp diễn)
4. After he had finished his homework, he started watching TV.
After + S + V(quá khứ hoàn thành) + O, S + V(quá khứ đơn) + O : diễn tả hành động xảy ra sau một hành động trong quá khứ.