1. –. where the theater was, she asked for direction at the hotel reception. A. Not known B. Not knowing C. Have not known

1. ……… where the theater was, she asked for direction at the hotel reception.
A. Not known B. Not knowing C. Have not known D. Having not known
2. Mike is very helpful. He finds ………… in helping people
A. confidence B. relaxation C. convenience D. satisfaction
3. I wish I …………. so I would feel safe in a boat.
A. can swim B. would swim C. could swim D. swam
4. Mai’s brother is studied law at one of the most well-known universities in the USA.
A B C D
5. I don’t think my son is not good enough to find the answer to the problem.
A B C D
Giải thích đầy đủ tất cả các câu

0 bình luận về “1. –. where the theater was, she asked for direction at the hotel reception. A. Not known B. Not knowing C. Have not known”

  1. 1.B hoặc D nha nhưng mình nghiêng về B(Vì nó đứng đầu nên dùng Not+V_ing)

    2.D(A. tự tin B. thư giãn C. thuận tiện D. thỏa mãn)

    3.C(sử dụng could trong câu wish để thể hiện khả năng làm một việc gì đó hoặc khả năng xảy ra điều gì đó)Vd như:I wish that I could speak Spanish (but, unfortunately, I can’t speak Spanish).

    Tại vì mình không biết chỗ gạch chân ở đâu nên mình ghi ra lỗi sai rồi sửa nha.

    4.is studying(Do đang học nên dung be+V_ing)

    5.Not good enough

    ->Bỏ not. Vì cả câu này đều là câu phủ định

    Bình luận
  2. 1 Ko có  đáp án đúg 

    Vì đây là câu trực tiếp gián tiếp

    => Mk nghĩ là dùng Having not known 

    2 B

    Dịch: Mike rất hữu ích, anh ấy tìm thấy sự thư giãn trong việc giúp đỡ mọi người

    3. C( là câu mong ước => lùi thì)

    4 A=> study ( vì đây là thì HTD)

    5  A => bỏ ( vì về sau đã có not ) 

    Bình luận

Viết một bình luận