1. You watch / watched TV on Sunday mornings. 2. Amy eats / is eating an apple every day. Tìm từ đúng

1. You watch / watched TV on Sunday mornings.
2. Amy eats / is eating an apple every day.
Tìm từ đúng

0 bình luận về “1. You watch / watched TV on Sunday mornings. 2. Amy eats / is eating an apple every day. Tìm từ đúng”

  1. 1. I watch TV on Sunday mornings.

      Vì “mornings” là danh từ số nhiều → sự việc diễn ra đều đặn như một thói quen→ “watch” chia hiện tại đơn.

    2. Amy eats an apple every day.

      Vì “every day” là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn → “eat” chia hiện tại đơn.

                       Chúc bạn học tốt!

    Bình luận

Viết một bình luận