1. You watch / watched TV on Sunday mornings. 2. Amy eats / is eating an apple every day. Tìm từ đúng 17/07/2021 Bởi Katherine 1. You watch / watched TV on Sunday mornings. 2. Amy eats / is eating an apple every day. Tìm từ đúng
1. I watch TV on Sunday mornings. Vì “mornings” là danh từ số nhiều → sự việc diễn ra đều đặn như một thói quen→ “watch” chia hiện tại đơn. 2. Amy eats an apple every day. Vì “every day” là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn → “eat” chia hiện tại đơn. Chúc bạn học tốt! Bình luận
$1.watch$ $2.eats$ Giải thích : vì hai câu trên đều là thì hiện tại đơn ( dấu hiệu nhận biết : on Sunday, everyday Bình luận
1. I watch TV on Sunday mornings.
Vì “mornings” là danh từ số nhiều → sự việc diễn ra đều đặn như một thói quen→ “watch” chia hiện tại đơn.
2. Amy eats an apple every day.
Vì “every day” là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn → “eat” chia hiện tại đơn.
Chúc bạn học tốt!
$1.watch$
$2.eats$
Giải thích : vì hai câu trên đều là thì hiện tại đơn ( dấu hiệu nhận biết : on Sunday, everyday