11. A: You’re just missed the last train! B: Never mind, I_______. A. will walk​B. will be walking​C. walk ​D. will have walked 12. Whenever she came

11. A: You’re just missed the last train!
B: Never mind, I_______.
A. will walk​B. will be walking​C. walk ​D. will have walked
12. Whenever she came to see me, she _____ something to my children.
A. would give B. had given ​C. will have given D. was giving
13. The chairs _______ from the ballroom before the dance begins.
A. will have been removed ​B. will have removed
C. will remove ​D. were removed
14. Clare _______five years old next month.
A. is going to be ​B. will be ​C. will have been ​D. is
15. If he’s late again, I_____ very angry.
A. am going to be B. will be C. would be ​D. am
16. I ______ an exam next October.
A. am taking B. have taken C. take ​D. will be taken
17. “Can I come by for my check tomorrow?”
​ “ Yes, by then I _______ time to go to the bank”
A. will have had B. will have C. have had ​D. have
18. There is going to be a bus strike. Everyone______ to work
A. will walk B. will be walking​C. will have walk ​ D. shall walk
19. A: “The phone is ringing” B. “ I ______it”.
A. answer B. will answer C. have answered D. will be answering
20. We should learn how to choose our words carefully or they ______ our speech silly and vulgar.
A. made B. will make C. would make ​D. have made
Các bạn làm cẩn thận chi tiết và giải thích dễ hiểu giúp mik nhé
Mik thấy rất khó luôn và ko hiểu gì ????????????

0 bình luận về “11. A: You’re just missed the last train! B: Never mind, I_______. A. will walk​B. will be walking​C. walk ​D. will have walked 12. Whenever she came”

  1. 11. A (diễn tả lúc đang nói không biết trước được)

    12. A

    13. A (thuộc câu bị động)

    14. A (dự định làm 1 việc gì đó)

    15. B (thuộc câu điều kiện loại 1)

    16. D (will trong trường hợp này dùng để diễn tả 1 hành động xảy ra ngay thời điểm đó, không dự tính được, có thể xảy ra hoặc không)

    17. A (hành động sẽ xảy ra trước 1 thời điểm trong tương lai, không dự tính được, có thể xảy ra hoặc không)

    18. B (will trong trường hợp này dùng để diễn tả 1 hành động xảy ra ngay thời điểm đó, không dự tính được, có thể xảy ra hoặc không)

    19. B (hành động sẽ xảy ra trước 1 thời điểm trong tương lai, không dự tính được, có thể xảy ra hoặc không)

    20. B (S + should + V/S + will/can/… + V)

    Bình luận

Viết một bình luận