12. Xuất công cụ dụng cụ loại phân bổ 1 lần dùng ở bộ phận bán hàng trị giá 8.000.000 đồng. Kế
toán định khoản:
A. Nợ TK 641: 8.000.000
Có TK 153: 8.000.000
B. Nợ TK 642: 8.000.000
Có TK 153: 8.000.000
C. Nợ TK 641: 8.000.000
Có TK 152: 8.000.000
D. Nợ TK 627: 8.000.000
Có TK 153: 8.000.000
13. Chi phí khác bằng tiền mặt ở bộ phận quản lý doanh nghiệp là 3.000.000 đồng. Kế toán định
khoản:
A. Nợ TK 642: 3.000.000
Có TK 111: 3.000.000
B. Nợ TK 641: 3.000.000
Có TK 111: 3.000.000
C. Nợ TK 627: 3.000.000
Có TK 112: 3.000.000
D. Nợ TK 642: 30.000.000
Có TK 111: 30.000.000
14. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu nhập kho theo giá hoá đơn chưa có thuế GTGT là
100.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng chuyển khoản. Biết DN tính thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ. Kế toán đã định khoản:
A. Nợ TK 152 : 100.000.000
Nợ TK 133 10.000.000
Có TK 112: 110.000.000
B. Nợ TK 153 : 100.000.000
Nợ TK 133: 10.000.000
Có TK 112: 110.000.000
C. Nợ TK 152 : 110.000.000
Có TK 111: 110.000.000
D. Nợ TK 152: 110.000.000
Có TK 112: 110.000.000
15. Tại công ty A có nghiệp vụ kinh tế phát sinh: mua nguyên liệu đã nhập kho, cuối tháng vẫn chưa
nhận được hoá đơn. Biết giá tạm tính của số vật liệu này là 5.000.000đồng. Kế toán đã định khoản:61
A. Nợ TK 331: 5.000.000
Có TK 152: 5.000.000
B. Nợ TK 152: 5.000.000
Nợ TK 133: 500.000
Có TK 331: 5.500.000
C. Nợ TK 152: 5.000.000
Có TK 331: 5.000.000
D. Nợ TK 152: 4.500.000
Nợ TK 133: 500.000
Có TK 331: 5.000.000
16. Hàng tháng tính ra tổng số tiền lương và các khoản phụ cấp phải trả cho công nhân trực tiếp sản
xuất kế toán ghi:
A. Nợ TK 334/ Có TK 338
B. Nợ TK 622/ Có TK 334
C. Nợ TK 627/ Có TK 338
D. Nợ TK 622/ Có TK 338
17. Giá thành sản xuất sản phẩm bao gồm:
A. Khoản mục chi phí nguyên vật liêu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí bán hàng
B. Khoản mục chi phí nguyên vật liêu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung
C. Khoản mục chi phí nguyên vật liêu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí QLDN
D. Khoản mục chi phí nguyên vật liêu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp
18. Nhập kho thành phẩm hoàn thành từ sản xuất với tổng giá thành sản xuất là: 200.000.000 đồng
được định khoản như sau (đơn vị hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên):
A. Nợ TK 632: 200.000.000
Có TK 631: 200.000.000
B. Nợ TK 155: 200.000.000
Có TK 154: 200.000.000
C. Nợ TK 154: 200.000.000
Có TK 155: 200.000.000
D. Nợ TK 631: 200.000.000
Có TK 632: 200.000.000
19. Xuất kho thành phẩm gửi đi bán, giá bán có thuế GTGT là 110.000.000đ (thuế suất 10%), giá
thành công xưởng thực tế 80.000.000đ được định khoản như sau:
A. Nợ TK 632: 110.000.000
Có TK 155: 110.000.000
B. Nợ TK 632: 100.000.000
Có TK 155: 100.000.00062
C. Nợ TK 157: 80.000.000
Có TK 155: 80.000.000
D. Nợ TK 155: 80.000.000
Có TK 154: 80.000.000
20. Số hàng gửi bán kì trước được khách hàng chấp nhận thanh toán qua ngân hàng, doanh nghiệp
đã nhận được giấy báo có. Giá vốn thành phẩm gửi bán: 75.000.000đ, giá bán có cả thuế GTGT
10% là 121.000.000. DN tính thuế theo phương pháp khấu trừ và được định khoản như sau:
A. + Nợ TK 632: 75.000.000
Có TK 155: 75.000.000
+ Nợ TK 112: 121.000.000
Có TK 511: 110.000.000
Có TK 3331: 11.000.000
B. +Nợ TK 632: 75.000.000
Có TK 157: 75.000.000
+ Nợ TK 112: 121.000.000
Có TK 511: 121.000.000
C. +Nợ TK 632: 75.000.000
Có TK 157: 75.000.000
+ Nợ TK 112: 133.100.000
Có TK 511: 121.000.000
Có TK 3331: 12.100.000
D. +Nợ Tk 632: 75.000.000
Có TK 157: 75.000.000
+ Nợ TK 112: 121.000.000
Có TK 511: 110.000.000
Có TK 3331: 11.000.000
21. Công ty Q đặt trước cho doanh nghiệp 30.000.000 đồng bằng tiền mặt để mua thành
phẩm. Kế toán định khoản:
A. Nợ TK 131(Q): 30.000.000
Có TK 111: 30.000.000
B. Nợ TK 111: 30.000.000
Có TK 131(Q): 30.000.000
C. Nợ TK 331(Q): 30.000.000
Có TK 111: 30.000.000
D. Nợ TK 111: 30.000.000
Có TK 242(Q): 30.000.000
Đáp án:
$12.\ A\qquad 13.\ A\qquad 14. A\qquad 15. \ C$
$16.\ B\qquad 17.\ B\qquad 18.\ B$
$19.\ C\qquad 20.\ D\qquad 21.\ B$
Giải thích các bước giải:
Câu 12:
Xuất công cụ, dụng cụ (Có TK 153)
Dùng ở bộ phận bán hàng (Nợ TK 641)
Ghi:
Nợ TK 641: $8.000.000$
Có TK 153: $8.000.000$
Câu 13:
Chi tiền mặt (Có TK 111)
Chi phí bằng tiền khác ở Bộ phận quản lí doanh nghiệp (Nợ TK 642)
Ghi:
Nợ TK 642: $3.000.000$
Có TK 111: $3.000.000$
Câu 14:
Mua NVL nhập kho (Nợ TK 152)
Thuế GTGT (Nợ TK 133)
Thanh toán bằng chuyển khoản (Có TK 112)
Ghi:
Nợ TK 152: $100.000.000$
Nợ TK 133: $10.000.000$
Có TK 112: $110.000.000$
Câu 15:
Mua NVL nhập kho (Nợ TK 152)
Chưa nhận hoá đơn $\to$ Phải trả người bán (Có TK 331)
Ghi:
Nợ TK 152: $5.000.000$
Có TK 331: $5.000.000$
Bút toán thực tế:
Nợ TK 152: $5.000.000$
Nợ TK 1388: $500.000$
Có TK 331: $5.500.000$
Hoặc:
Nợ TK 152: $5.000.000$
Có TK 335: $5.000.000$
Dùng để ghi chú tháng sau lấy hoá đơn
Câu 16:
Chi phí nhân công trực tiếp (Nợ TK 622)
Phải trả người lao động (Có 334)
Câu 17:
Giá thành sản xuất bao gồm các chi phí:
Nguyên vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp, sản xuất chung
Câu 18:
Thành phẩm nhập kho (Nợ TK 155)
Ghi:
Nợ TK 155: $200.000.000$
Có TK 154: $200.000.000$
Câu 19:
Hàng gửi đi bán (Nợ TK 157)
Giá thành $\to$ Thành phẩm (Có TK 155)
Ghi:
Nợ TK 157: $80.000.000$
Có TK 155: $80.000.000$
Câu 20:
Giá vốn hàng bán (Nợ TK 632)
Bán được hàng gửi đi bán (Có TK 157)
Khách hàng thanh toán qua ngân hàng (Nợ TK 112)
Doanh thu bán hàng (Có TK 511)
Phải nộp thuế (Có TK 3331)
Ghi:
Nợ TK 632: $75.000.000$
Có TK 157: $75.000.000$
Nợ TK 112: $121.000.000$
Có TK 511: $110.000.000$
Có TK 3331: $11.000.000$
Câu 21:
Doanh nghiệp thu tiền mặt (Nợ TK 111) từ công ty Q (Phải thu khách hàng: Có TK 131)
Ghi:
Nợ TK 111: $30.000.000$
Có TK 131(Q): $30.000.000$