12. “Where is the library?”- “It’s __________your right”.
A. in B. on C. at D. by
13. “How many products did you sell?”- “ __________ than we had expected”.
A. Less B. Lesser C. Few D. Fewer
14. It’s not an easy task. However, please have him __________it.
A. do B. to do C. doing D. done
15. It’s often difficult for a young child __________ clothes.
A. wearing B. to wear C. putting on D. put on
16. My sister went __________ yesterday.
A. to shopping B. shopping C. to shop D. shopped
`12.` B
`-` Turn right ( rẽ phải ) nhưng khi có đại từ sở hứu trc từ right pk chuyển thánh on`+`s’s`+`right
`13.` A
`-` “Bạn đã bán được bao nhiêu sản phẩm?” – “Ít hơn chúng tôi mong đợi”.
`14.` B
`-` Đó không phải là một nhiệm vụ dễ dàng. Tuy nhiên, hãy nhờ anh ấy làm điều đó.
`15.` B
`-` Trẻ nhỏ thường khó mặc quần áo.
`16.` B
`-` Em gái tôi đã đi mua sắm ngày hôm qua.