13Al,21Se,16S,8Ni Xác định vị trí trong bảng tuần hoàn + Ô : + Chu Kì : + Nhóm :

13Al,21Se,16S,8Ni
Xác định vị trí trong bảng tuần hoàn
+ Ô :
+ Chu Kì :
+ Nhóm :

0 bình luận về “13Al,21Se,16S,8Ni Xác định vị trí trong bảng tuần hoàn + Ô : + Chu Kì : + Nhóm :”

  1. $+) ^{13}{\rm{Al}}$: 

    Cấu hình e: $1s^2$ $2s^2$ $2p^6$ $3s^2 $ $3p^1$:

    + Ô 13 

    + Chu kì 3 

    + Nhóm IIIA

    $+) ^{21}{\rm{Sc}}$:

    Cấu hình e: $1s^2$ $2s^2$ $2p^6$ $3s^2$ $3p^6$ $3d^1$ $4s^2$

    + Ô 21 

    + Chu kì 4

    + Nhóm IIIB

    $+) ^{16}{\rm{S}}$: 

    Cấu hình e: $1s^2$ $2s^2$ $2p^6$ $3s^2$ $3p^4$ 

    + Ô 16

    + Chu kì 3 

    + Nhóm VIA 

    $+) ^{28}{\rm{Ni}}$:

    Cấu hình e: $1s^2$ $2s^2$ $2p^6$ $3s^2$ $3p^6$ $3d^8$ $4s^2$

    + Ô 28

    + Chu kì 4 

    + Nhóm VIIIB

    Bình luận
  2. Đáp án:

    13 Al

     $1s^{2}$ $2s^{2}$ 2$p^{6}$ 3$s^{2}$ $3p^{1}$

    + ô : 13

    + chu kì 3

    + nhóm: III A

    21 Se

    $1s^{2}$ $2s^{2}$ 2$p^{6}$ 3$s^{2}$ $3p^{6}$ 3$d^{1}$4$s^{2}$ 

    + ô : 21

    + Chu kì : 3

    + nhóm: III B

    16S 

      $1s^{2}$ $2s^{2}$ 2$p^{6}$ 3$s^{2}$ 3$p^{4}$

    + ô: 16

    + chu kì : 3

    + nhóm : VI  A

    8 Ni

    $1s^{2}$ $2s^{2}$ 2$p^{4}$

    + ô: 8

    + chu kì: 2

    + nhóm: VI A   .

    Giải thích các bước giải:

    – Ô = số p= số e= Z

    – chu kì = số lớp e ở lớp ngaoif cùng

    – nhóm:

    + STT nhóm= số e hóa trị

    + nhóm A bao gồm các nguyên tố s, p

    + nhóm B bao gồm các nguyên tố d, f

    xin hay nhất nha chủ tus

     

    Bình luận

Viết một bình luận