15. It’s a pity! She is ______________ ill.(serious) 16. Forget your _______________ and enjoy yourself! (worry) 17. She treats everybody ___________

15. It’s a pity! She is ______________ ill.(serious)
16. Forget your _______________ and enjoy yourself! (worry)
17. She treats everybody ______________. (kind)
18. The dentist took out one of my cavity __________ (tooth)
19. How do most ___________ feel when they come to see the dentist? (child)
20. There’s nothing to _________ about. (worried)

0 bình luận về “15. It’s a pity! She is ______________ ill.(serious) 16. Forget your _______________ and enjoy yourself! (worry) 17. She treats everybody ___________”

  1. Đáp án:

    15. seriouly

    16. worriness

    17. kindly

    18. teeth

    19. children

    20. worry

    Giải thích các bước giải:

    15. (to) seriously ill: bệnh nặng

    16. worriness (n): sự lo lắng

    – Sau tính từ sở hữu là 1 danh từ.

    E. g: your name, your school, etc.

    17. kindly (adv): tử tế

    – V + adv (Động từ + Trạng từ)

    E. g: He run fast (Anh ấy chạy nhanh).

    – run: V

    – fast: adv

    18. Cấu trúc: one of + N(s).

    E. g: one of my cats.

    – Động từ theo sau luôn chia ở dạng “s, es”.

    19. Cấu trúc: most + N(số nhiều không xác định)

    E. g: Most people like football (Hầu hết mọi người thích bóng đá).

    20. – Tính từ đuôi “ed” dùng để chỉ trạng thái, tính cách của con người.

    – Tính từ trong trường hợp này không dùng để chỉ trạng thái, tính cách của con người.

    Bình luận

Viết một bình luận