16
Đặc điểm nào sau đây thể hiện đúng sự phân bố dân cư ở châu Á?
A:
Khá đồng đều.
B:
Ở khu vực trung tâm.
C:
Không đồng đều.
D:
Giống nhau giữa các khu vực.
17
Địa hình châu Á có đặc điểm sau đây?
A:
Có nhiều dãy núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
B:
Nhiều đồi núi, sơn nguyên, đồng bằng rộng lớn.
C:
Ít đồi núi, sơn nguyên, nhiều đồng bằng rộng lớn.
D:
Chủ yếu là đồi núi và đồng bằng hẹp.
18
Ở khu vực có khí hậu lục địa khô hạn không phổ biến cảnh quan nào sau đây?
A:
Rừng và cây bụi lá cứng.
B:
Rừng nhiệt đới ẩm.
C:
Xavan và cây bụi.
D:
Hoang mạc và bán hoang mạc.
19
Đặc điểm nền kinh tế các nước Đông Á hiện nay là
A:
phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
B:
phát triển chậm nhưng gần đây có tốc độ tăng trưởng cao.
C:
phát triển chậm do tăng trưởng kinh tế chậm.
D:
nền kinh tế rất khó khăn, tốc độ tăng trưởng thấp.
20
Diện tích phần đất liền và các đảo phụ thuộc của châu Á rộng khoảng
A:
44,4 triệu km2 .
B:
47,5 triệu km2 .
C:
41,4 triệu km2 .
D:
50,5 triệu km2 .
16 Đặc điểm nào sau đây thể hiện đúng sự phân bố dân cư ở châu Á?
A: Khá đồng đều.
B: Ở khu vực trung tâm.
C: Không đồng đều.
D: Giống nhau giữa các khu vực.
17 Địa hình châu Á có đặc điểm sau đây?
A: Có nhiều dãy núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
B: Nhiều đồi núi, sơn nguyên, đồng bằng rộng lớn.
C: Ít đồi núi, sơn nguyên, nhiều đồng bằng rộng lớn.
D: Chủ yếu là đồi núi và đồng bằng hẹp.
18 Ở khu vực có khí hậu lục địa khô hạn không phổ biến cảnh quan nào sau đây?
A: Rừng và cây bụi lá cứng.
B: Rừng nhiệt đới ẩm.
C: Xavan và cây bụi.
D: Hoang mạc và bán hoang mạc.
19 Đặc điểm nền kinh tế các nước Đông Á hiện nay là
A: phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
B: phát triển chậm nhưng gần đây có tốc độ tăng trưởng cao.
C: phát triển chậm do tăng trưởng kinh tế chậm.
D: nền kinh tế rất khó khăn, tốc độ tăng trưởng thấp.
20 Diện tích phần đất liền và các đảo phụ thuộc của châu Á rộng khoảng
A: 44,4 triệu km2 .
B: 47,5 triệu km2 .
C: 41,4 triệu km2 .
D: 50,5 triệu km2 .
16.C; 17.B; 18.B; 19.A; 20.A