— Giải thích: expect là 1 động từ nguyên mẫu -> expect + to V, mà từ cần điền là appoint, ta phải xét thêm thể bị động hay chủ động. Thông thường thì appoint dùng trong thể bị động : được bổ nhiệm, được để cử. Và trong câu này appoint cũng dùng trong thể bị động => to be appointed Tạm dịch là: Peter được dự đoán bổ nhiệm vào chức quản lý của công ty anh ấy.
( được 1 ai đó đề cử hoặc bổ nhiệm chứ ko tự bổ nhiệm bản thân hay để cử bản thân anh ấy đc)
16. Peter is expected appointed to the manager of his company
=>Peter dự kiến sẽ được bổ nhiệm vào vị trí quản lý công ty của anh ấy
Vì đây là câu bị động( được bổ nhiệm trong thì hiện tại đơn) nên sẽ có cấu trúc :
S+am/is/are +V2/Ved+O
16. to be appointed
—
Giải thích:
expect là 1 động từ nguyên mẫu -> expect + to V, mà từ cần điền là appoint, ta phải xét thêm thể bị động hay chủ động. Thông thường thì appoint dùng trong thể bị động : được bổ nhiệm, được để cử. Và trong câu này appoint cũng dùng trong thể bị động => to be appointed
Tạm dịch là:
Peter được dự đoán bổ nhiệm vào chức quản lý của công ty anh ấy.
( được 1 ai đó đề cử hoặc bổ nhiệm chứ ko tự bổ nhiệm bản thân hay để cử bản thân anh ấy đc)