16 Số nguyên tử hiđro có trong 27 gam nước là A: 3.1023 . B: 18.1023 . C: 120.1023 . D: 9.1023 . 17 Khối lượng của 0,5mol phân tử H2 O là A: 9 ga

16
Số nguyên tử hiđro có trong 27 gam nước là
A:
3.1023 .
B:
18.1023 .
C:
120.1023 .
D:
9.1023 .
17
Khối lượng của 0,5mol phân tử H2 O là
A:
9 gam.
B:
18 gam.
C:
36 gam.
D:
12 gam.
18
Dựa vào dấu hiêụ nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất?

A:
Hình dạng của phân tử.
B:
Kích thước của phân tử.
C:
Nguyên tử cùng loại hay khác loại.
D:
Số lượng nguyên tử trong phân tử.
19
Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố oxi trong hợp chất CuSO4 là
A:
20%
B:
40%
C:
64%
D:
30%
20
Tỉ khối của khí X so với H2 là 14. X là
A:
NO.
B:
SO2 .
C:
CO.
D:
CO2 .

0 bình luận về “16 Số nguyên tử hiđro có trong 27 gam nước là A: 3.1023 . B: 18.1023 . C: 120.1023 . D: 9.1023 . 17 Khối lượng của 0,5mol phân tử H2 O là A: 9 ga”

  1. 16. B \({n_{{H_2}O}} = \dfrac{m}{M} = \dfrac{{27}}{{18}} = 1,5{\rm{ }}mol\;\)

    \( \to {N_{{H_2}O}} = {n_{{H_2}O}}.{N_A} = 1,{5.6.10^{23}} = {9.10^{23}}\) → \({N_H} = 2{N_{{H_2}O}}\)

    17. A \(m = n.M = 0,5.18 = 9g\)

    18. C: Nguyên tử cùng loại hay khác loại.

    19. B \(\% mO = \dfrac{{{M_O}}}{{{M_{CuS{O_4}}}}}.100\%  = \dfrac{{16.4}}{{64 + 32 + 16.4}}.100\%  = 40\% \)

    20. C \({d_{X/{H_2}}} = \dfrac{{{M_X}}}{{{M_{{H_2}}}}} \to {M_X} = 14.2 = 28 \to CO\)

    Bình luận

Viết một bình luận