16) The children were eager ………………………. their parents.
A. to see B. see C. seeing D. saw
17) I’d rather ……………………… at home.
A. to stay B. staying C. stayed D. stay
18) Peter is very funny. He makes me ……………………… a lot
A. laugh B. to laugh C. laughing D. laughed
19) They noticed him …………………….. the agreement.
A. sign B. to sign C. signing D. signed
20) It’s important for her ………………………. the office.
A. ringing B. ring C. rang D. to ring
`16` . A
`->` (be) eager to do sth : khao khát được làm gì
`17` . D
`->` S + would rather + do sth : Ai đó thà làm gì.
`18` . A
`->` make sb do sth : làm cho ai đó làm gì
`19` . C
`->` notice sb doing sth : chú ý ai đó làm việc gì
`20` . D
`->` important for sb to do sth : quan trọng đối với ai đó để làm gì
16. A to see
`->` Cấu trúc: S + be + adj + to V. Dịch: Các đứa trẻ háo hức khi gặp ba mẹ
17. D stay
`->` would rather + Vinf
18. A laugh
`->` make + SO + Vinf: khiến ai đó như thế nào
19. C signing
`->` notice + SO + Ving: nhấn mạnh hành động
20. D to ring
`->` S + be + adj + for SO + to V. Dịch: Thật quan trọng cho cô ấy khi gọi cho văn phòng