19. That she______ his name______ his feeling. A. forget / hurt B. forget / hurts C. forgets / hurt D. forgets / hurts 20. Avoiding him______ a goo

19. That she______ his name______ his feeling.
A. forget / hurt B. forget / hurts C. forgets / hurt D. forgets / hurts
20. Avoiding him______ a good way.
A. is not B. be not C. am not D. are not

0 bình luận về “19. That she______ his name______ his feeling. A. forget / hurt B. forget / hurts C. forgets / hurt D. forgets / hurts 20. Avoiding him______ a goo”

  1. 19, D – forgets / hurts (chỗ trống thứ nhất: động từ cần điền cần chia theo chủ ngử “she” -> động từ “foget” thêm “s”; tương tự chỗ trống thứ hai động từ “hurt” sẽ chia theo chủ ngữ là mệnh đề đi trước -> “hurt” thêm “s”)

    20, A – is not (Avoiding him – Lảng tránh anh ta -> Một sự việc -> động từ theo sau chia theo ngôi thứ ba số ít)

    Bình luận

Viết một bình luận