2. Anna reads many books because she has free time.
`->` If Anna didn’t have free time, she couldn’t read many books.
Câu điều kiện loại 2: If + S1 + V2/ed, S2 + would/could + Vinf
Dịch: Anna đọc nhiều sách bởi vì cô ấy có thời gian rảnh `->` Gỉa định lại với hiện tại: Nếu Ann không có thời gian rành, cô ấy không thể đọc nhiều sách.
Anna reads many books because she has free time.
→ If Anna didn’t have free time, she couldn’t read many books.
Đây là câu điều kiện loại 2: Dùng để diễn tả 1 hành động ko có thật ở hiện tại
Mệnh đề điều kiện:
If + S + V-ed /V2
To be: were / weren’t
Mệnh đề chính
S + would / could / should + V1 (wouldn’t / couldn’t + V1)
2. Anna reads many books because she has free time.
`->` If Anna didn’t have free time, she couldn’t read many books.
Câu điều kiện loại 2: If + S1 + V2/ed, S2 + would/could + Vinf
Dịch: Anna đọc nhiều sách bởi vì cô ấy có thời gian rảnh `->` Gỉa định lại với hiện tại: Nếu Ann không có thời gian rành, cô ấy không thể đọc nhiều sách.