2. The theater got quite/quietly when the movie began. 1. Edwan felt sleepy/sleeply after the big meal 29/10/2021 Bởi Samantha 2. The theater got quite/quietly when the movie began. 1. Edwan felt sleepy/sleeply after the big meal
2. The theater got quite/quietly when the movie began. => quitely (vì sau Đt thường là trạng từ) 1. Edwan felt sleepy/sleeply after the big meal => sleepy (nghĩa là ngái ngủ) Chúc bạn học tốt, hãy vote5*+CTRLHN+Cảm ơn Mình xin hay nhất cực gấp ạ :(( Bình luận
`~rai~` `text{2.quiet(get/become+adj:trở nên như thế nào)}` `text{1.sleepy(feel:V chỉ cảm giác con người+adj)}` Bình luận
2. The theater got quite/quietly when the movie began.
=> quitely (vì sau Đt thường là trạng từ)
1. Edwan felt sleepy/sleeply after the big meal
=> sleepy (nghĩa là ngái ngủ)
Chúc bạn học tốt, hãy vote5*+CTRLHN+Cảm ơn
Mình xin hay nhất cực gấp ạ :((
`~rai~`
`text{2.quiet(get/become+adj:trở nên như thế nào)}`
`text{1.sleepy(feel:V chỉ cảm giác con người+adj)}`