2. Viết CT nhập vào dãy số nguyên có n phần tử. In ra vị trí các phần tử âm.
3. Viết CT nhập vào dãy số tự nhiên có n phần tử. In ra giá trị các phần tử ở vị trí lẻ.
4. Tìm phần tử lớn nhất và nhỏ nhất trong 1 dãy phần tử.
5. Viết CT đọc vào dãy số nguyên có n phần tử. Tính tổng giá trị của các phần tử đó.
6. Viết chương trình sử dụng biến mảng để tính giá trị trung bình của n số nguyên được
nhập vào từ bàn phím.
$\text{Câu 2:}$
program Cau_2;
uses crt;
var A:array [1..500] of integer;
n,i: integer;
Begin
clrscr;
write(‘Nhap so phan tu: ‘); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write(‘A[‘,i,’]=’); readln(A[i]);
end;
write(‘2) Cac phan tu am: ‘);
for i:=1 to n do
if A[i]<0 then write(A[i],’ ‘);
readln
End.
$\text{Câu 3:}$
program Cau_3;
uses crt;
var A:array [1..500] of integer;
n,i: integer;
Begin
clrscr;
write(‘Nhap so phan tu: ‘); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write(‘A[‘,i,’]=’); readln(A[i]);
end;
write(‘3) Cac phan tu le: ‘);
for i:=1 to n do
if A[i] mod 2<>0 then write(A[i],’ ‘);
readln
End.
$\text{Câu 4:}$
program Cau_4;
uses crt;
var A:array [1..500] of integer;
n,i,max,min: integer;
Begin
clrscr;
write(‘Nhap so phan tu: ‘); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write(‘A[‘,i,’]=’); readln(A[i]);
end;
max:=A[1]; min:=A[1];
if max<A[i] then max:=A[i];
if min>A[i] then min:=A[i];
writeln(‘4) Phan tu lon nhat: ‘,max);
writeln(‘ Phan tu nho nhat: ‘,min);
readln
End.
$\text{Câu 5:}$
program Cau_5;
uses crt;
var A:array [1..500] of integer;
n,i,T: integer;
Begin
clrscr;
write(‘Nhap so phan tu: ‘); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write(‘A[‘,i,’]=’); readln(A[i]);
end;
for i:=1 to n do T:=T+A[i];
write(‘5) Tong = ‘,T);
readln
End.
$\text{Câu 6:}$
program Cau_6;
uses crt;
var A:array [1..500] of integer;
n,i,T: integer;
Begin
clrscr;
write(‘Nhap so phan tu: ‘); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write(‘A[‘,i,’]=’); readln(A[i]);
end;
for i:=1 to n do T:=T+A[i];
write(‘6) Trung binh cua ‘,n,’ so nguyen = ‘,T/n);
readln
End.