20.
I learn English
have more chances of success in the
future.
A. in order to
B. so as
C. in order that
D. so that
21.
My mother tells me off
I can be more hard-
working and can succeed in the future.
A. so as to
B. in order that
C. so as that
D. in order as
20. I learn English…………………. have more chances of success in the future.
( Tôi học tiếng anh để có nhiều cơ hội thành công trong tương lai )
A. in order to B. so as C. in order that D. so that
Cấu trúc : in order to + V bare : để làm gì…………
21. My mother tells me off………………….. I can be more hard- working and can succeed in the future.
A. so as to B. in order that C. so as that D. in order as
Cấu trúc : in order that + clause
#CALI
`20` . A
`->` Phân tích đáp án như sau : Câu B thì so as sau đó phải là to Vinf nên ở câu B thiếu “to” , đáp án C , nếu là in order that thì sau that là một mệnh đề nhưng ở đây sau nó là “have” nên loại . Còn D cũng tương tự như đáp án C , sau that đó cũng cần một mệnh đề . Vậy suy ra đáp án A đúng vì đáp ứng cấu trúc : In order to do sth
`21` . B
`->` Phân tích đáp án như sau : Đáp án A sai vì sau to cần Vinf chứ không phải mệnh đề . Đáp án C sai vì chỉ có cụm so as to không có cụm so as that , đáp án D cũng sai vì cũng chả có cụm nào là in order as . Còn đáp án A là đúng nhất vì đáp ứng đủ cấu trúc in order that + clause (mệnh đề)