20. Nam said he…some good marks last semester.
A.gets B.get C.getting D.got
21. They have to ask for their parents’ permission if they…out after school.
A.goes B.go C.went D.had gone
22. Long ago all subjects at school…in French in Vietnam. A.taught B.are taught C.was taught D.were taught
23.Do you know where…?
A.is he living B.he is living C.did he live D.was he living 24.Vietnamese women can continue…the unique and fashionable “ao dai”.
A.wear B.wearing C.be wearing D.worn
25.Remember to think twice before you make up your mind…you will make a serious mistake.
A.or B.however C.if D.unless
26…..television is also a means of learning English. A.watch B.watching C.being watch D.watched
27. He devoted most of his free time… the poor.
A.to help B.helping C.to helping D.for helping
Mng giải thích giùm mình luôn nha
`20.` D got
`=>` last semester là dấu hiệu của thì quá khứ đơn.
`21.` B go
`=>` Câu điều kiện loại 1.
`22.` D were taught
`=>` ago là dấu hiệu của thì quá khứ đơn.
`23.` C did he live.
`=>` Did you know where + did +S + V-nguyên thể?
`24.` B wearing
`=>` continue + V-ing
`25.` or
`=>` or : hoặc là.
`26.` B
`=>` V-ing + sự vật gì đó + be + also + a mean +…..
`27.` B
`=>` devoted + V-ing
#Mon_luctan
Xin hay nhất ah!
20. Nam said he…some good marks last semester. D.got
-> Vì trong câu có “last semester” là dấu hiệu của thì quá khứ đơn (Simple past): S + V-ed/2.
21. They have to ask for their parents’ permission if they…out after school. B.go
-> Vì trong câu có “if” là dấu hiệu của câu điều kiện. Ở mệnh đề chính sử dụng thì hiện tại đơn (have) -> đây là câu điều kiện loại 0 (diễn tả thói quen, sự thật hiển nhiên): If + S + V (s, es), S + V (s, es).
22. Long ago all subjects at school…in French in Vietnam. D.were taught
-> Vì trong câu có “ago” là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn (Simple past). “all subjects” làm chủ ngữ -> đây là câu bị động ở quá khứ.
23.Do you know where…? A.is he living
-> đây là câu hỏi ở thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous) ở dạng nghi vấn: Am/ Is/ Are + S + V-ing?
24.Vietnamese women can continue…the unique and fashionable “ao dai”. B.wearing
-> continue + to V/V-ing: tiếp tục.
25.Remember to think twice before you make up your mind…you will make a serious mistake. A.or
-> Vì trong ngữ cảnh của câu này thì từ phù hợp để điền vào nhất là “or”.
26…..television is also a means of learning English. B.watching
-> Vì vị trí cần điền từ là làm chủ ngữ của câu nên từ cần điền là một danh động từ (V-ing).
27. He devoted most of his free time… the poor. A.to help
-> Cấu trúc câu devote something to something/somebody (devote sth to sth/sb).