22 Khu vực nào sau đây thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn? A: Hệ thống sông suối, ao hồ. B: Vùng biển ven các đảo, vũng, vịnh. C: Các ngư trườ

22
Khu vực nào sau đây thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn?
A:
Hệ thống sông suối, ao hồ.
B:
Vùng biển ven các đảo, vũng, vịnh.
C:
Các ngư trường trọng điểm.
D:
Bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
Trả lời đúng
23
Ngành công nghiệp nào sau đây phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố tự nhiên?
A:
Điện tử tin học
B:
Chế biến thực phẩm.
C:
Sản xuất hàng tiêu dùng.
D:
Khai khoáng.
Hoạt động kinh tế đối ngoại quan trọng nhất của nước ta hiện nay là

A:
Chuyển giao công nghệ.
B:
Xuất khẩu.
C:
Thương mại quốc tế.
D:
Nhập khẩu.
Trả lời sai
25
Hiện nay, Việt Nam là thành viên của tổ chức nào sau đây ?
A:
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
B:
Nhóm các nền kinh tế lớn (G20).
C:
Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế (OECD).
D:
Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ (OPEC).
Trả lời đúng
26
Các di sản văn hóa Thế giới ở Việt Nam là:

A:
vịnh Hạ Long, di tích Mĩ Sơn, cố đô Huế.
B:
phố cổ Hội An, cố đô Huế, di tích Mĩ Sơn.
C:
cố đô Huế, phố cổ Hội An, Phong Nha – Kẻ Bảng.
D:
nhã nhạc cung đình Huế, dân ca quan họ, vịnh Hạ Long.
Trả lời sai
27
Trâu được nuôi nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

A:
Đồng bằng sông Hồng.
B:
Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C:
Bắc Trung Bộ.
D:
Duyên hải Nam Trung Bộ.
Trả lời sai
28
Các nhà máy sản xuất xi măng lớn nhất nước ta tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A:
Bắc Trung Bộ.
B:
Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C:
Đông Nam Bộ.
D:
Đồng bằng sông Hồng.
Trả lời đúng
29
Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi, chiếm tỉ trọng cao nhất là
A:
gia súc
B:
gia cầm.
C:
sản phẩm trứng.
D:
sản phẩm sữa
Trả lời đúng
30
Sự đa dạng về tài nguyên thiên nhiên ở nước ta đã tạo thuận lợi để phát triển

A:
các ngành công nghiệp năng lượng.
B:
các ngành công nghiệp chế biến.
C:
cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng.
D:
các ngành công nghiệp trọng điểm.
Trả lời sai
31
Cho bảng số liệu:
Số lượng đàn trâu, đàn bò của nước ta giai đoạn 2000 – 2014
(Đơn vị : Nghìn con)
Năm
Trâu

2000
2 897,2
4 127,9
2005
2 922,2
5 540,7
2010
2 877,0
5 808,3
2014
2 521,4
5 234,3

Căn cứ vào bảng số liệu trên, tỉ trọng của đàn bò trong cơ cấu đàn trâu bò cả nước năm 2014 là

A:
60%.
B:
67,5%.
C:
70%
D:
57%.
Trả lời sai
32
Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành đánh bắt hải sản?

A:
Bờ biển dài, nhiều cánh rừng ngập mặn.
B:
Phương tiện và kĩ thuật đánh bắt cải tiến.
C:
Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
D:
Vùng biển rộng, nhiều ngư trường lớn.
Trả lời sai
33
Những khó khăn lớn nhất đối với sản xuất nông nghiệp ở nước ta là
A:
ngập úng, xâm nhập mặn.
B:
sạt lở đất, lũ quét, khô hạn.
C:
lũ lụt, hạn hán, sâu bệnh.
D:
bão lụt, hạn hán, rét hại.
Trả lời sai
34
Tuyến đường sắt quan trọng nhất nước ta là
A:
Hà Nội – Lào Cai.
B:
đường sắt Thống Nhất.
C:
Hà Nội – Lạng Sơn.
D:
Hà Nội – Hải Phòng.
Trả lời sai
35
Tuyến đường huyết mạch, được coi là xương sống của hệ thống đường bộ nước ta là

A:
đường Hồ Chí Minh.
B:
quốc lộ 5.
C:
quốc lộ 6.
D:
quốc lộ 1.
Trả lời sai
36
Hàng nhập khẩu chiếm tỉ trọng lớn nhatass của nước ta hiện nay là
hàng tiêu dùng.
A:
máy móc, thiết bị, phụ tùng.
B:
hàng tiêu dùng.
C:
hàng thực phẩm.
D:
nguyên, nhiên, vật liệu.
Trả lời sai

Trả lời sai
38
Vùng có diện tích mặt nước có khả năng nuôi thủy sản lớn nhất nước ta là

A:
Bắc Trung Bộ.
B:
Đồng bằng sông Cửu Long.
C:
Đồng bằng sông Hồng.
D:
Duyên hải Nam Trung Bộ.
Trả lời sai
39
Hạn chế lớn nhất của ngành vận tải hàng không trong vận chuyển hàng hóa ở nước ta là
A:
ô nhiễm khí quyển.
B:
ít sân bay quốc tế.
C:
cước phí đắt.
D:
tải trọng nhỏ.
Trả lời sai
40
Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta là
A:
Duyên hải Nam Trung Bộ.
B:
Đồng bằng sông Cửu Long.
C:
Bắc Trung Bộ.
D:
Đồng bằng sông Hồng.
Trả lời sai

0 bình luận về “22 Khu vực nào sau đây thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn? A: Hệ thống sông suối, ao hồ. B: Vùng biển ven các đảo, vũng, vịnh. C: Các ngư trườ”

  1. A: Hệ thống sông suối, ao hồ.

    C: Sản xuất hàng tiêu dùng.

    B: Xuất khẩu.

    A: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).

    C: cố đô Huế, phố cổ Hội An, Phong Nha – Kẻ Bảng.

    B: Trung du và miền núi Bắc Bộ.

    C: Đông Nam Bộ.

    A: gia súc

    C: cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng.

    Bình luận

Viết một bình luận