280g dd NaOH 11,43% + 448 gam dd H2SO4
Đem hạ t0 -> 7 độ C thu được dd A chứa muối bão hòa nồng độ 7,1%
a. Tính m muối kết tinh ngậm 10 phân tử nước
b. Tính độ tan của A
280g dd NaOH 11,43% + 448 gam dd H2SO4
Đem hạ t0 -> 7 độ C thu được dd A chứa muối bão hòa nồng độ 7,1%
a. Tính m muối kết tinh ngậm 10 phân tử nước
b. Tính độ tan của A
(Giả sử $NaOH$ hết)
a,
$n_{NaOH}=\dfrac{280.11,43\%}{40}=0,8mol$
$2NaOH+H_2SO_4\to Na_2SO_4+2H_2O$
$\Rightarrow n_{Na_2SO_4\text{bđ}}=0,4 mol$
Gọi x là mol $Na_2SO_4.10H_2O$ tách.
$m_{dd\text{bđ}}=280+448=728g$
$\Rightarrow m_{dd\text{sau khi tách}}=728-322x$
$n_{Na_2SO_4(dd)}=0,4-x$
$\Rightarrow m_{Na_2SO_4(dd)}=142(0,4-x)=56,8-142x$
$\Rightarrow \dfrac{56,8-142x}{728-322x}=0,071$
$\Leftrightarrow 56,8-142x=0,071(728-322x)$
$\Leftrightarrow x=0,043$
$\Rightarrow m_{Na_2SO_4.10H_2O}=322x=13,846g$
b,
$m_A=728-322x=714,154g$
$m_{Na_2SO_4(A)}=56,8-142x=50,694g$
$\Rightarrow m_{H_2O}=714,154-50,694=663,46g$
$\Rightarrow S=\dfrac{50,694.100}{663,46}=7,64g$
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
$a/$
$n_{NaOH} = \dfrac{280.11,43\%}{40} = 0,8(mol)$
$2NaOH + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2H_2O$
Theo PTHH :
$n_{Na_2SO_4} = \dfrac{n_{NaOH}}{2} = 0,4(mol)$
Sau phản ứng :
$m_{dd} = 280 + 448 = 728(gam)$
Gọi $n_{Na_2SO_4.10H_2O} = a(mol)$, suy ra :
$n_{Na_2SO_4\ tách\ ra} = a(mol)$
$n_{H_2O\ tách\ ra} = 10a(mol)$
Sau khí tách tinh thể :
$m_{Na_2SO_4} = 0,4.142 – 142a = 56,8 – 142a(gam)$
$m_{dd} = 728 – a.322 = 728 – 322a(gam)$
Suy ra :
$C\%_{Na_2SO_4} = \dfrac{56,8-142a}{728-322a}.100\% = 7,1\%$
$\to a = 0,0429(mol)$
$\to m_{Na_2SO_4.10H_2O} = 0,0429.322 = 13,8136(gam)$
$b/$
Sau khi tách kết tinh :
$m_{Na_2SO_4} = 56,8-142.0,0429 = 50,7082(gam)$
$m_{dd} = 728 – 322.0,0429 = 714,1862(gam)$
$\to m_{H_2O} = 714,1862 -50,7082 = 663,478(gam)$
Vậy :
$S_{Na_2SO_4} = \dfrac{50,7082}{663,478}.100 = 7,64(gam)$