29. She is much–. in history( interrest) 30. All the dancers wore–.. costumes( tradition) 31 The –. in thus duscussion had an opp

29. She is much……… in history( interrest)
30. All the dancers wore………. costumes( tradition)
31 The ……… in thus duscussion had an opportunity to speak( participate)
32 Her….. towards me is very strange( behave)
33 the fairy appeared and……… helped the poor girl
34 The tearchers are pleased with the …… in my study( improve)

0 bình luận về “29. She is much–. in history( interrest) 30. All the dancers wore–.. costumes( tradition) 31 The –. in thus duscussion had an opp”

  1. 29. interested ( be interested in + N: thích. Dịch: Cô ấy rất thích lịch sử )

    30. traditional ( trước danh từ cần tính từ `->` traditional. Dịch: Những người nhảy mặc trang phục truyền thống )

    31. participants ( sau mạo từ “the’ cần danh từ `->` participants: những người tham gia )

    32. behaviour ( n: cách cư xử. Sau tính từ sở sữu “her” cần danh từ )

    33. thiếu đề

    34. improvement ( n: sự cải thiện. Sau mạo từ “the’ cần danh từ. Dịch: giáo viên rất hài lòng với sự cải thiện trong học tập của tôi )

    Bình luận
  2. 29 interested 

    thú vị hay hứng thú về 1 cáy j đó

    30 tradictional

    vì ta có cụm tradictional costumers có nghĩa là trang phục truyền thống

    31  participants

    ( vì sau the phải là danh từ mà  participants là nhưng ng tham gia )

    32 behavior ( cách cư xử )

    33 ko hỉu chắc thiếu từ trong ngoặc

    34  improvemen

    Bình luận

Viết một bình luận