3 Theo thứ tự từ ngoài vào trong, da gồm các lớp là: A. lớp biểu bì→ lớp mỡ dưới da → lớp bì. B. lớp biểu bì → lớp bì → lớp mỡ dưới da C. lớp

By Eden

3
Theo thứ tự từ ngoài vào trong, da gồm các lớp là:

A.
lớp biểu bì→ lớp mỡ dưới da → lớp bì.
B.
lớp biểu bì → lớp bì → lớp mỡ dưới da
C.
lớp bì → lớp biểu bì → lớp mỡ dưới da
D.
lớp bì→ lớp mỡ dưới da → lớp biểu bì.
4
Khi nói về quá trình trao đổi chất, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I). Trao đổi chất diễn ra ở cấp độ tế bào và cấp độ cơ thể.
(II). Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể đã cung cấp ôxi và chất dinh dưỡng cho tế bào.
(III). Trao đổi chất ở cấp tế bào cung cấp năng lượng cho cơ thể.
(IV). Các chất thải và khí cacbônic sinh ra từ quá trình trao đổi chất của tế bào được thải ra môi trường ngoài qua các cơ quan bài tiết.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
5
Tủy sống bao gồm …(1) .. ở giữa và bao quanh bởi …(2)… Chất xám là trung khu của các phản xạ …(3)…. và chất trắng là các đường dẫn truyền nối các căn cứ trong tủy sống với nhau và với não bộ.
Các cụm từ tương ứng với các số (1), (2), (3) lần lượt là:

A.
chất trắng, chất xám, có điều kiện..
B.
chất xám, chất trắng, không điều kiện.
C.
chất trắng, chất xám, không điều kiện.
D.
chất xám, chất trắng, có điều kiện.
6
Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể lấy được các chất dinh dưỡng, nước và muối khoáng từ môi trường ngoài?

A.
Hệ tiêu hóa
B.
Hệ bài tiết.
C.
Hệ nội tiết.
D.
Hệ hô hấp.
7
Khi nói về chuyển hoá vật chất và năng lượng, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I). Trao đổi chất là biểu hiện bên ngoài của quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng xảy ra bên trong tế bào.
(II). Chuyển hoá vật chất và năng lượng gồm hai mặt là đồng hoá và dị hoá.
(III). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể.
(IV). Chuyển hoá vật chất và năng lượng được điều hòa bằng cơ chế thần kinh và thể dịch.

A.
2
B.
1
C.
4
D.
3
8
Có bao nhiêu thói quen sau đây giúp bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu?
(I). Giữ vệ sinh cho cơ thể.
(II). Không ăn quá nhiều prôtêin, quá mặn, quá chua.
(III). Không ăn thức ăn ôi thiu và nhiễm chất độc hại.
(IV). Đi tiểu đúng lúc, không nhịn tiểu lâu.

A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
9
Thành phần nào sau đây làm cho da luôn mềm mại và không bị thấm nước?

A.
Thụ quan.
B.
Tuyến nhờn.
C.
Tuyến mồ hôi.
D.
Tầng tế bào sống.
10
Nước tiểu đầu được hình thành bộ phận nào sau đây?

A.
Nang cầu thận.
B.
Ống thận.
C.
Bể thận.
D.
Ống góp.
11
Bước vào tuổi dậy thì, dưới tác dụng của hoocmôn……(1)…… do tuyến yên tiết ra, làm cho các……(2)….. nằm giữa các ống sinh tinh trong tinh hoàn tiết hoocmôn sinh dục nam, đó là….(3)….
Các cụm từ tương ứng với các số (1), (2), (3) lần lượt là:

A.
GH và FSH, tế bào kẽ, prôgesterôn.
B.
LH và FSH, tế bào kẽ, testôsterôn.
C.
LH và FSH, tế bào hạt, ơstrôgen.
D.
LH và TSH, tế bào hạt, testôsterôn.
12
Hình sau mô tả sự phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết trong cơ thể. Theo hình này, những tuyến nội tiết nào sau đây đã tham gia điều hòa lượng đường trong máu?
Picture 2
A.
Tuyến yên, tuyến trên thận, tuyến tụy.
B.
Tuyến giáp, tuyến trên thận, tuyến tụy.
C.
Tuyến yên, tuyến gan, tuyến tụy.
D.
Tuyến giáp, tuyến gan, tuyến tụy.
13
Có bao nhiêu việc làm sau đây giúp bảo vệ da?
(I). Tắm giặt thường xuyên.
(II). Rửa mặt và chân tay nhiều lần trong ngày.
(III). Tránh làm da bị xây xát hoặc bị bỏng.
(IV). Dùng tay để nặn bỏ trứng cá trên mặt.

A.
4
B.
1
C.
3
D.
2
14
Vai trò chủ yếu của lớp mỡ dưới da là

A.
phân chia để tạo ra các tế bào da mới.
B.
chứa các hạt sắc tố tạo nên màu sắc của da
C.
chứa mỡ dự trữ và cách nhiệt.
D.
thu nhận kích thích từ môitrường ngoài.
15
Tận cùng sợi trục của nơron, nơi tiếp giáp giữa các nơron hoặc giữa nơron và cơ quan trả lời được gọi là
A.
bao miêlin.
B.
eo Răngviê.
C.
thân nơron.
D.
cúc xinap.
16
Vùng thị giác nằm ở thùy nào của vỏ não?

A.
Thùy đỉnh.
B.
Thùy trán.
C.
Thùy thái dương.
D.
Thùy chẩm.
17
Hệ cơ quan nào sau đây có chức năng thải các sản phẩm bài tiết hòa tan trong máu?

A.
Hệ tuần hoàn.
B.
Hệ bài tiết.
C.
Hệ tiêu hóa
D.
Hệ nội tiết.
18
Trong quá trình trao đổi chất ở tế bào, những chất nào sau đây sẽ đi từ máu và nước mô vào tế bào?
A.
Khí cacbônic và chất thải.
B.
Khí cacbônic và chất dinh dưỡng.
C.
Khí ôxi và chất dinh dưỡng.
D.
Khí ôxi và chất thải.
19
Mỗi dây thần kinh tủy ở người gồm:

A.
các nhóm sợi thần kinh cảm giác nối với tủy sống qua rễ sau và nhóm sợi thần kinh vận động nối với tủy sống qua rễ trước
B.
các nhóm sợi thần kinh vận động và nhóm sợi thần kinh cảm giác nối với tủy sống qua rễ vận động.
C.
các nhóm sợi thần kinh cảm giác và nhóm sợi thần kinh vận động nối với tủy sống qua rễ cảm giác
D.
các nhóm sợi thần kinh cảm giác nối với tủy sống qua rễ trước và nhóm sợi thần kinh vận động nối với tủy sống qua rễ sau nối với tủy sống qua rễ trước




Viết một bình luận