3. Thực vật và trùng roi giống nhau ở các đặc điểm nào?
A. Tự dưỡng, dị dưỡng, có hạt diệp lục, có nhân
B. Tự dưỡng, có hạt diệp lục, có nhân.
C. Tự dưỡng, có hạt diệp lục, có ty thể.
D. Dị dưỡng có hạt diệp lục, có nhân
4. Thuỷ tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua bộ phận nào?
A. Lỗ miệng B. Tế bào gai
C. Màng tế bào D. Không bào tiêu hoá
5. Sự trao đổi khí ở giun đất được thực hiện qua bộ phận nào?
A. Da B. Ruột C. Miệng. D. Hậu môn
6. Ngành Giun đốt gồm nhóm đại diện nào sau đây?
A. Giun đỏ, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa.
B. Giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa.
C. Giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi.
D. Giun đỏ, giun kim, đỉa, rươi.
7. Những đại diện nào sau đây thuộc ngành thân mềm ?
A. Bạch tuột, sò, ốc sên, trai
B. Mực, rươi, ốc anh vũ.
C. Ốc vặn, bạch tuột, giun đỏ
D. Ốc sên, mực, rươi.
8. Trai sông hô hấp bằng bộ phận nào?
A. Khoang áo b. Mang c. Phổi d. Da
9. Ngành chân khớp có đặc điểm chung là?
A. Lột xác để lớn lên
B. Có xương sống nâng đỡ cơ thể
C. Cấu tạo cơ thể có ba phần
D. Có đời sống xã hội
10. Châu chấu hô hấp bằng cơ quan nào?
A. Mang B. Hệ thống ống khí
C. Hệ thống túi khí D. Phổi
11. Cơ thể nhện chia làm mấy phần ?
A. Hai phần : Đầu – ngực và bụng
B. Hai phần : Đầu và bụng
C. Hai phần : Đầu và thân
D. Ba phần : Đầu, ngực và bụng
12. Đối tượng nào sau đây thuộc lớp sâu bọ phá hại cây trồng mà phải phòng trừ tiêu diệt ?
A. Châu chấu. B. Ong mật. C. Bọ ngựa D. Ruồi.
13. Điều không đúng khi nói về đặc điểm của chân khớp là?
A. Cơ thể không có vỏ kitin
B. Sống ở nhiều môi trường khác nhau
C. Ấu trùng phải trải qua biến thái để trưởng thành
D. Có hệ thần kinh chuỗi
14. Động vật nào dưới đây không thuộc lớp giáp xác?
A. Cua nhện B. Tôm ở nhờ
C. Nhện đỏ hại bông D. Mọt ẩm
15. Hình thức di chuyển của sán lá gan là?
A. Bằng lông bơi
B. Sự co giãn các cơ trên cơ thể
C. Lộn đầu
D. Bằng roi
16. Đai sinh dục của giun đất nằm ở vị trí nào?
A. Đốt thứ 13, 14, 15 B. Đốt thứ 14, 15, 16
C. Đốt thứ 15, 16, 17 D. Đốt thứ 16, 17, 18
17. Chân trai gắn với bộ phận nào?
A. Phần đầu. B. Phần thân.
C. Phần đuôi. D. Phần thân và phần đuôi.
18. Màu sắc của vỏ tôm sông có thể thay đổi hòa lẫn với màu của đáy nước có ý nghĩa gì?
A. Dễ tấn công kẻ thù.
B. Ngụy trang lẫn tránh kẻ thù và dễ tìm mồi.
C. Dễ kiếm mồi.
D. Dễ tấn công kẻ thù và đẹp mắt.
19. Ở phần đầu- ngực của Nhện, bộ phận nào có chức năng bắt mồi và tự vệ?
A. Đôi kìm có tuyến độc.
B. Đôi chân xúc giác.
C. Bốn đôi chân bò.
D. Núm tuyến tơ.
3 A
4 A
5 A
6 C
7 C
8 B
9 B
10 B
11 A
12 A
13 A
14 C
15 B
16 B
17 B
18 B
19 A