3. Tính khối luợng của 5 lít nước biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3 4. Một thanh sắt có thể tích 200cm3, có khối lượng 1,55kg a. Tính khối l

3. Tính khối luợng của 5 lít nước biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3
4. Một thanh sắt có thể tích 200cm3, có khối lượng 1,55kg
a. Tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng của sắt
b. Tính trọng lượng của 45 dm3 sắt

0 bình luận về “3. Tính khối luợng của 5 lít nước biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3 4. Một thanh sắt có thể tích 200cm3, có khối lượng 1,55kg a. Tính khối l”

  1. 3/

    Đổi 5 lít = 5$dm^{3}$ =5.$10^{-3}$ $m^{3}$ 

                 Khối lượng của 5 lít nước là :

    D = $\frac{m}{V}$ ⇒m=D.V=1000.5.$10^{-3}$=5 (kg)

    4/

    Đổi 200 cm$^{3}$  = ${2.10^{-4}}$ m$^{3}$

    a) Khối lượng riêng của sắt là :

                D = $\frac{m}{V}$ = $\frac{1,55}{ {2.10^{-4}}}$=7750(Kg/$m^{3}$)

        Trọng lượng của thanh sắt là:

                P=10.m=10.1,55=15,5(N)

        Trọng lượng riêng của sắt là :

                d = $\frac{P}{V}$ =$\frac{15,5}{2.10^{-4}}$=77500(N/$m^{3}$)

    b)d sắt = 78000 N/m$^{3}$

    Đổi 45 dm$^{3}$  = 0,045m$^{3}$

        Trọng lượng của 45 dm$^{3}$ sắt là :

               d= $\frac{P}{V}$ ⇒P=d.V=78000.0,045=3510(N)

    Bình luận
  2. Đáp án:

    Câu 3: m = 5kg

    Câu 4: a.$\begin{array}{l}
    D = 7750kg/{m^3}\\
    d = 77500N/{m^3}
    \end{array}$

    b.$P = 3487,5N$

    Giải thích các bước giải:

    Câu 3: Khối lượng của 5 lít nước là:

    $m = D.V = {1000.5.10^{ – 3}} = 5kg$

    Câu 4:a. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của sắt là:

    $\begin{array}{l}
    D = \dfrac{m}{V} = \dfrac{{1,55}}{{{{200.10}^{ – 6}}}} = 7750kg/{m^3}\\
    d = 10D = 10.7750 = 77500N/{m^3}
    \end{array}$

    b. Trọng lượng của 45dm³ sắt là:

    $P = d.V’ = {77500.45.10^{ – 3}} = 3487,5N$

    Bình luận

Viết một bình luận