35. ……… do you prefer, badminton or football?
A. Where B. How C. What D. Which
36. Where ……. you go last summer? – I went to Nha Trang with my aunt.
A. do B. does C. did D. are
37. ……. did you come back from Singapore? – I came back last weekend.
A. Who B. When C. How D. Why
38. My brother goes ………. in the summer.
A. fishing B. fish C. to fish D. fishes
39. I often do my homework …….. the evening.
A. from B. at C. in D. on
40. This weekend we are going _______ a picnic with our new friends.
A. from B. for C. of D. with
41. Can I have a look at the shirt?
A. I don’t know. C. Sure. Here you are. B. Don’t look. D. Fine, thanks
35. ……… do you prefer, badminton or football? ( Vì câu hỏi có 2 sự lựa chọn => Dùng ”Which”)
A. Where
B. How
C. What
D. Which
36. Where ……. you go last summer? – I went to Nha Trang with my aunt. ( Vì có ”last summer” => Thì ”Quá khứ đơn” => ”Do” chia động từ là ”did”)
A. do
B. does
C. did
D. are
37. ……. did you come back from Singapore? – I came back last weekend. ( Câu hỏi hỏi thời gian => Dùng ”when”)
A. Who
B. When
C. How
D. Why
38. My brother goes ………. in the summer. ( ”Go fishing” là đi câu cá, đấy là một cụm từ rồi mình không biết giải thích thế nào nữa XD )
A. fishing
B. fish
C. to fish
D. fishes
39. I often do my homework …….. the evening. ( in + buổi trong ngày )
A. from
B. at
C. in
D. on
40. This weekend we are going _______ a picnic with our new friends. ( Cần dùng giới từ ”for” => ”going for a picnic”)
A. from
B. for
C. of
D. with
41. Can I have a look at the shirt? ( Bạn dịch ra thấy ”C” là hợp lí nhất )
A. I don’t know.
B. Don’t look.
C. Sure. Here you are.
D. Fine, thanks
35. ……… do you prefer, badminton or football?
A. Where B. How C. What D. Which
⇒ Câu hỏi có 2 sự lựa chọn thì dùng từ để hỏi là Which
36. Where ……. you go last summer? – I went to Nha Trang with my aunt.
A. do B. does C. did D. are
⇒ Có dấu hiệu của thì quá khứ đơn là từ last summer nên chia trợ động từ ở thì quá khứ đơn :
DO → DID
37. ……. did you come back from Singapore? – I came back last weekend.
A. Who B. When C. How D. Why
⇒ Câu trả lời chỉ thời gian nên câu hỏi dùng từ để hỏi là When
38. My brother goes ………. in the summer.
A. fishing B. fish C. to fish D. fishes
⇒ Hai động từ ko bao giờ đứng cạnh nhau nên fish phải thêm đuôi ing
39. I often do my homework …….. the evening.
A. from B. at C. in D. on
⇒ in + các buổi trong ngày
40. This weekend we are going _______ a picnic with our new friends.
A. from B. for C. of D. with
⇒ going ___ a picnic thì cần dùng giới từ for
41. Can I have a look at the shirt?
A. I don’t know. B. Don’t look. C. Sure. Here you are D. Fine, thanks
⇒ Câu này cần dịch nghĩa để làm :
41. Tôi có thể xem qua chiếc áo sơ mi được không?
A. Tôi không biết. B. Đừng nhìn. C. Đương nhiên rồi. Của bạn đây D. Được thôi, cảm ơn
Vậy chọn C
Xin hay nhất !!!