35. Take the number 7 bus and get __________ at Forest Road. A. up B. down C. off D. outside 36. If you want to join this club, you must__________ thi

35. Take the number 7 bus and get __________ at Forest Road.
A. up B. down C. off D. outside
36. If you want to join this club, you must__________ this application form.
A. make up B. write down C. do up D. fill in
37. The water company will have to_______ off water supplies while repairs to the pipes are carried ___________.
A. take/in B. cut/out C. set/up D. break/to
38. He wanted to______ off all his work before he came to the cinema with us.
A. finish B. stop C. end D. put
Giải thích rõ ràng nhá, bắt buộc ghi nghĩa tiếng việt với những đáp án khác và giai thích vì sao sai :>

0 bình luận về “35. Take the number 7 bus and get __________ at Forest Road. A. up B. down C. off D. outside 36. If you want to join this club, you must__________ thi”

  1. 35. Take the number 7 bus and get __________ at Forest Road.

    A. up B. down C. off D. outside 

    get off: rời xe

    get up: lên xe

    get down: xuống xe

    get outside: ra ngoài

    Dịch : Hãy bắt chiếc xe buýt số 7 và xuống xe ở đường Forest

    36. If you want to join this club, you must__________ this application form.

    A. make up B. write down C. do up D. fill in

    fill in: điền vào

    do up: sửa lại

    write down: viết ra

    make up: bồi thường, đền bù

    Dịch: Nếu bạn muốn tham gia vào câu lạc bộ, bạn phải điền vào đơn này.

    37. The water company will have to_______ off water supplies while repairs to the pipes are carried ___________.

    A. take/in B. cut/out C. set/up D. break/to

    cut off : cắt nguồn cung cấp

    carried out : tiến hành

    take off: cởi ra

    carried in: mang vào

    carried up: 

    set off: nổ bom

    break off: vỡ ra

    carried to: mang đến

    Dịch: Công ty nước sẽ phải cắt nguồn nước trong khi tiến hành sửa chữa đường ống.

    38. He wanted to______ off all his work before he came to the cinema with us.

    A. finish B. stop C. end D. put

    finish off : hoàn thành

    stop off: ngừng chuyến đi, hành trình 

    end off: kết thúc, chấm dứt

    put off: hoãn ( một việc gì đó )

    Dịch : Anh ấy muốn hoàn thành tất cả công việc của mình trước khi đến rạp chiếu phim với chúng tôi.

    Bình luận
  2. 35C. off 

    get off: xuống 

    get down: nằm xuống

    get up: thức dậy

    get outside: ra ngoài

    36D. fill in

    fill in: điền vào

    make up: tạo nên

    write down: ghi lại

    do up: thắt chặt

    37B. cut/out

    cut off: cắt

    carried out: tiến hành

    take off: lên đường
    carried in: thực hiện trong

    set off: bắt đầu

    carried up: mang lên

    break off: dừng

    carried to: mang đến

    38A. finish 

    want to+ V-inf: muốn cái gì đó.

    Bình luận

Viết một bình luận