4 Công thức hóa học của khí oxi là A: H2 O2 . B: O3 . C: O2 . D: H2 O. 5 Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + H2 SO4 → Al2 (SO4 )3 + H2 . Nếu nhôm đã ph

4
Công thức hóa học của khí oxi là
A:
H2 O2 .
B:
O3 .
C:
O2 .
D:
H2 O.
5
Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + H2 SO4 → Al2 (SO4 )3 + H2 .
Nếu nhôm đã phản ứng là 5,4 gam, thì khối lượng H2 thu được là bao nhiêu gam?

A:
0,4 gam.
B:
10 gam.
C:
4 gam.
D:
0,6 gam.
6
Dãy gồm các chất khí nặng hơn không khí là
A:
CO, CH4 , NH3 .
B:
Cl2 , CO, H2 S.
C:
O2 , Cl2 , H2 S.
D:
N2 , O2 , Cl2 .
7
Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 0,8g H2 ; 2,24 lít khí N2 và 5,6 lít khí CO2 (ở đktc). Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là
A:
0,55 mol.
B:
0,6 mol.
C:
0,5 mol.
D:
0,65 mol.
8
Phương trình biểu diễn phản ứng hóa học giữa natri oxit (Na2 O) với nước sinh ra natri hidroxit (NaOH) là:
A:
NaO + H2 O → NaOH2 .
B:
Na2 O + H2 O → 2NaOH.
C:
Na2 O + H2 O → NaOH.
D:
NaOH → Na2 O + H2 O.
9
Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất là
A:
m
=
n
M
.
B:
m
=
M
n
.
C:
n = m . M.
D:
n
=
m
M
.
10
Cho 16,8 gam bột sắt tác dụng vừa đủ với khí oxi thu được 23,2 gam oxit sắt từ (Fe3 O4 ). Thể tích (đktc) khí oxi đã tham gia phản ứng là
A:
2,24 lít.
B:
4,48 lít.
C:
6,72 lít.
D:
8,96 lít.
11
Phản ứng hóa học có sơ đồ sau: C2 H6 O + O2 → CO2 + H2 O. Tổng hệ số tối giản sau khi cân bằng của các chất là
A:
7
B:
10
C:
9
D:
8
12
Than cháy tạo ra khí cacbon đioxit CO2 theo phương trình: C + O2 → CO2
Khối lượng C đã phản ứng là 2,4kg và khối lượng CO2 thu được là 8,8kg. Thể tích khí O2 đã phản ứng (ở đktc) là

A:
4,48 lít
B:
2,24 m3
C:
4,48m3
D:
8,96 m3
13
Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là
A:
Fe3 O4 .
B:
FeO.
C:
FeS.
D:
Fe2 O3 .
14
Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam Đồng (Cu) trong bình chứa khí Oxi thu được 16 gam Đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng Oxi tham gia phản ứng là
A:
1,67 gam.
B:
6,4 gam.
C:
3,2 gam.
D:
4,8 gam.
15
Cho các nhóm chất sau
(1) Khí cacbonic, đường glucozo
(2) Fe, O2
(3) Nước cất, muối ăn
(4) Khí ozon, khí nitơ
(5) HCl, H2 SO4
(6) kim cương, than chì.
Nhóm gồm các đơn chất là

A:
(3), (5), (6).
B:
(2), (4), (6).
C:
(3),(4),(5).
D:
(1), (3), (5).
16
Số nguyên tử hiđro có trong 27 gam nước là
A:
3.1023 .
B:
18.1023 .
C:
120.1023 .
D:
9.1023 .
17
Khối lượng của 0,5mol phân tử H2 O là
A:
9 gam.
B:
18 gam.
C:
36 gam.
D:
12 gam.
18
Dựa vào dấu hiêụ nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất?

A:
Hình dạng của phân tử.
B:
Kích thước của phân tử.
C:
Nguyên tử cùng loại hay khác loại.
D:
Số lượng nguyên tử trong phân tử.
19
Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố oxi trong hợp chất CuSO4 là
A:
20%
B:
40%
C:
64%
D:
30%
20
Tỉ khối của khí X so với H2 là 14. X là
A:
NO.
B:
SO2 .
C:
CO.
D:
CO2 .
21
Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử natri là
A:
4,48.10-23 gam.
B:
3,82.10-21 gam.
C:
3,82.10-22 gam.
D:
3,82.10-23 gam.
22
Một oxit có công thức Fe2 Ox , phân tử khối là 160 đvC. Hóa trị của Fe trong công thức là
A:
II
B:
III
C:
IV
D:
I
23
Chất khí X được tạo bởi hai nguyên tố là C và H, trong đó nguyên tố C chiếm 85,714% về khối lượng, biết tỉ khối của X với khí oxi là 1,3125. Công thức phân tử của X là
A:
C3 H6 .
B:
C3 H4 .
C:
C3 H8 .
D:
C2 H2 .
24
Có 3 bình giống nhau: bình X chứa 0, 25 mol khí N2 ; bình Y chứa 0,5 mol khí H2 S và bình Z chứa 0,75 mol khí O2 . các bình được xếp theo chiều giảm dần về khối lượng lần lượt là:
A:
Y,X,Z.
B:
Z,X,Y.
C:
X,Y,Z.
D:
Z,Y,X.
25
Cho 6,72 lít (đktc) khí C2 H4 phản ứng hết với khí oxi thu được khí cacbonic và hơi nước. Thể tích (đktc) khí oxi cần dùng là
A:
27,5 lít.
B:
20,16 lít.
C:
28,8 lít.
D:
16,8 lít.

0 bình luận về “4 Công thức hóa học của khí oxi là A: H2 O2 . B: O3 . C: O2 . D: H2 O. 5 Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + H2 SO4 → Al2 (SO4 )3 + H2 . Nếu nhôm đã ph”

  1. $4 . C$

    $5 . A$

    $6 . B$

    $7 . D$

    $8 . B$

    $9 . A$

    $10 .B$ 

    $11 . C$

    $12 . A$

    $13 . D$

    $14 . C$

    $15 . B$

    $16 . D$

    $17 . D$

    $18 . C$

    $19 . C$

    $20 . C$

    $21 . A$

    $22 . B$

    $23 . A$

    $24 . B$

    $25 . D$

    Bình luận
  2. 4 . C

    5 . A

    6 . B

    7 . D

    8 . B

    9 . A

    10 .B 

    11 . C

    12 . A

    13 . D

    14 . C

    15 . B

    16 . D

    17 . D

    18 . C

    19 . C

    20 . C

    21 . A

    22 . B

    23 . A

    24 . B

    25 . D

    Chúc bạn học tốt !

     

    Bình luận

Viết một bình luận