4. Hoàn thành sơ đô phản ứng sau(ghiro dieu kiện neu cO)
FeS2 SO2- S→ H2S → H2SO4→ HCI→ Cl2 → KCIO3 02.
5. Dẫn 3,36 lit khí SO2(dktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Xác định muổi tạo
thành và tính khối lượng muối thu đưoc sau phản ứng?
4. Hoàn thành sơ đô phản ứng sau(ghiro dieu kiện neu cO)
FeS2 SO2- S→ H2S → H2SO4→ HCI→ Cl2 → KCIO3 02.
5. Dẫn 3,36 lit khí SO2(dktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Xác định muổi tạo
thành và tính khối lượng muối thu đưoc sau phản ứng?
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
4.
4FeS2 + 11O2 –to–> 2Fe2O3 + 8SO2
SO2 + 2H2S –to–>3 S +2H2O
H2S + 2Cl2 + 4H2O —->4 HCl + H2SO4
H2SO4(đ) + NaCl (tinh thể) —to–> NaHSO4 + HCl
4HCl + MnO2 —-> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
3Cl2 + 6KOH (đặc) –to–> 5KCl + KClO3 +3 H2O
5.
nSO2 = 3,36/22,4 = 0,15 mol
nNaOH = 0,2 mol
Vì 1 < nNaOH/nSO2 = 0,2/0,15 =1,3 < 2 nên sản phẩm tạo thành Na2SO3 ( a mol) và NaHSO3 ( b mol)
BTNT với Na : nNaOH = 2nNa2SO3 + nNaHSO3 = 2a + b = 0,2 (1)
BTNT với S : nSO2 = nNa2SO3 + nNaHSO3 = a + b = 0,15 (2)
Từ (1) và (2) suy ra a =0,05 (mol) ; b = 0,1 (mol)
⇒ mNa2SO3 = 0,05.126=6,3 gam
mNaHSO3 =0,1.104 =10,4 gam