4/ Tính khối lượng khí oxi cần để đốt cháy hoàn toàn : a. 4 kg khí metan (CH 4 ) b. Một tấn than có chứa 95% cacbon. Những tạp chất còn lại không cháy

4/ Tính khối lượng khí oxi cần để đốt cháy hoàn toàn :
a. 4 kg khí metan (CH 4 )
b. Một tấn than có chứa 95% cacbon. Những tạp chất còn lại không
cháy được.
c. Hỗn hợp có 0,15 mol cacbon và 2,4 g lưu huỳnh.

0 bình luận về “4/ Tính khối lượng khí oxi cần để đốt cháy hoàn toàn : a. 4 kg khí metan (CH 4 ) b. Một tấn than có chứa 95% cacbon. Những tạp chất còn lại không cháy”

  1. a, 

    $n_{CH_4}= \frac{4.1000}{16}= 250 mol$ 

    $CH_4+ 2O_2 \buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow CO_2+ 2H_2O$ 

    => $n_{O_2}= 500 mol$ 

    => $m_{O_2}= 32.500= 16000g= 16kg$ 

    b, 

    $m_C= 1.95\%= 0,95T= 950000g$  

    $C+ O_2 \buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow CO_2$

    => $n_C= \frac{950000}{12} mol= n_{O_2}$ 

    => $m_{O_2}= 2533333,33g$ 

    c,  

    $C+ O_2 \buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow CO_2$ 

    $S+ O_2 \buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow SO_2$

    $n_S= \frac{2,4}{32}= 0,075 mol$

    => $n_{O_2}= n_C+ n_S= 0,225 mol$ 

    => $m_{O_2}= 32.0,225= 7,2g$

    Bình luận
  2. Đáp án:

     a)4kg=4000g

    nCH4=4000/16=250 mol

    CH4 + 2O2 → 2H2O + CO2 (t*)

    1mol  2mol     2mol     1mol

    250mol

    ⇒nO2=250.2/1=500 mol

    mO2=500.32=16000 g ⇔16 kg

    b)

    mC=1.95%=0,95tấn=950000 g

    nC=950000/12=79196,7 mol

     C + O2 → CO2 (t*)

    1      1        1

    79196,7

    nO2=79196,7.1/1=791967 mol

    mO2=79196,7.32=2533333,33 g

    C)

    nS=2,4/32=0,075 mol

    C + O2 → CO2

    S + O2 → SO2 (t*)

    nO2=nS+nC

    ⇔0,075+0,15=0,225 mol

    mO2=0,225.32=7,2 g

    Giải thích các bước giải:

     

    Bình luận

Viết một bình luận