40, khi khối lượng của vật tăng 3 lần , vận tốc của vật giảm 9 lần thì động lượng của vật
A, tăng 3 lần
B, giảm 9 lần
C, giảm 3 lần
D, giảm 9 lần
41, khối lượng của vật tăng 4 lần vận tốc giảm 2 lần thì động năng của vật sẽ
A, giảm 2 lần
B, tăng 4 lần
C, không đổi
D, tăng 2 lần
49, 1 bình kín chứa oxi ở nhiệt dộ T và áp suất p . Hỏi khi cho nhiệt độ tăng 2 lần thì áp suất khối khí tăng
A, 2 lần
B, 0,5 lần
C, 1,5 lần
D, 4 lần
52, khi vật nhỏ được ném lên từ 1 điểm M phía trên mặt đất , vật lên tới N thì dừng và rơi xuống . Sức cản không khí là rất nhỏ , không đáng kể . Trong quá trinh MN
A , thế năng vật giảm dần
B cơ năng củ vật giảm dần
C, Động năng của vật giảm dần
D động lượng của vật tăng dần
Đáp án:
Câu 40: C. Giảm 3 lần.
Câu 41: C. Không đổi
Câu 49: A. 2 lần
Câu 52: C. Động năng của vật giảm dần
Giải thích các bước giải:
Câu 40: Ta có công thức của động lượng là:
\[p = mv \Rightarrow p’ = 3m.\frac{v}{9} = \frac{{mv}}{3} = \frac{p}{3}\]
Câu 41: Ta có công thức động năng là:
\[{{\rm{W}}_d} = \frac{1}{2}m{v^2} \Rightarrow {{\rm{W}}_d}’ = \frac{1}{2}4m{\left( {\frac{v}{2}} \right)^2} = \frac{1}{2}.m{v^2} = {{\rm{W}}_d}\]
Câu 49: Trong quá trình đẳng tích, nhiệt độ tỉ lệ thuận với áp suất nên khi nhiệt độ tăng lên 2 lần thì áp suất cũng tăng 2 lần.
Câu 52: Khi ném lên ( tức từ M đến N và N là độ cao cực đại ) thì vận tốc vật giảm dần còn độ cao của vật thì tăng dần nên động năng của vật giảm dần và chuyển dần thành thế năng.
Đáp án:
40B 41 C 49A 52D
Giải thích các bước giải: