44. What I say about these problems are my own affair. A B C D 45. A great deal of mon

44. What I say about these problems are my own affair.
A B C D
45. A great deal of money have been spent on the books.
A B C D
46. Either you or the headmaster are handing the prizes to these gifted students at the meeting.
A B C D
47. The poor woman with her two children were seen begging in a street corner.
A B C D
48. Happiness and success depends on your ability and luck.
A B C D
49. There are forty students in the class. Half of the class is boys.
A B C D
50. The Vietnamese is hard-working, intelligent and brave.
A B C
3. TAG QUESTIONS
I. Choose the word or phrase A, B, C or D that best completes the sentence:
1. No one is better cook than his mother, ______?
A. is she B. isn’t she C. are they D. aren’t they
2. Do it right now, ______?
A. will you B. shall you C. do you D. don’t you
3. There are no easy ways to learn a foreign language, _______?
A. are they B. are there C. aren’t they D. aren’t there
4. He seldom goes to the library, ______?
A. doesn’t he B. is he C. does he D. isn’t he
5. Let’s go for a long walk, ______?
A. will we B. shall we C .don’t you D. do you

0 bình luận về “44. What I say about these problems are my own affair. A B C D 45. A great deal of mon”

  1. 44. are -> is 

    Khi chủ ngữ là một mệnh đề thì động từ chia số ít.

    45. Have -> has

    A great deal of + N_số ít(N_ không đếm được) + V số ít

    46. are -> is 

    Either…or…: V chia theo S thứ 2

    47. were -> was

    Khi chủ ngữ được nối với nhau bởi liên từ “with” thì V chia theo S1.

    48. depends -> depend

    Chủ ngữ là số nhiều -> chia số nhiều

    49. is -> are

    Half of the N chia số nhiều

    50. is -> are

    The + adj : chỉ một nhóm người nên chia số nhiều.

    _____________________________________________

    TAG QUES

    1. C

    Khi chủ ngữ là đại từ bất định (no one), ta dùng hỏi đuôi là they.

    Mà No one mang nghĩa phủ định nên MĐ sau dùng thể khẳng định.

    2. B

    3. B

    There are -> phần câu hỏi đuôi sẽ là aren’t there.

    Mà no mang nghĩ phủ định -> are there

    4. C

    Seldom là trạng từ tần suất bán phủ định -> phần câu hỏi đuôi chia khẳng định.

    5. B

    Let’s do sth là câu hỏi lời mời -> câu hỏi đuôi dùng shall we

    Bình luận
  2. *Do không rõ câu A,B, C, D nên mình trình bày như dưới ạ

    44. are -> is

    45. have -> has

    46. are -> is

    47. were -> was

    48. depends -> depend

    49. is -> are

    50. is -> are

    3.

    `1.C`

    `2. A`

    `3.B`

    `4. C`

    `5. B`

    Xin hay nhất

    Bình luận

Viết một bình luận