(4đ) Cho phép lai: bố AaBbDdEe x mẹ aaBbddEe. Hãy tính tỉ lệ đời con F1:
Có kiểu gen giống bố?
Có kiểu hình giống mẹ?
Có KH cả 4 tính trạng đều trội?
Có KH cả 3 tính trạng trội, 1 tính trạng lặn
(4đ) Cho phép lai: bố AaBbDdEe x mẹ aaBbddEe. Hãy tính tỉ lệ đời con F1:
Có kiểu gen giống bố?
Có kiểu hình giống mẹ?
Có KH cả 4 tính trạng đều trội?
Có KH cả 3 tính trạng trội, 1 tính trạng lặn
Cho phép lai: bố AaBbDdEe x mẹ aaBbddEe. Hãy tính tỉ lệ đời con F1:
Ta có:
Aa x aa=> $\frac{1}{2}$Aa: $\frac{1}{2}$ aa
Bb x Bb =>$\frac{1}{4}$BB: $\frac{1}{2}$ Bb: $\frac{1}{4}$bb
Ddx dd=> $\frac{1}{2}$Dd: $\frac{1}{2}$ dd
Ee x Ee=> $\frac{1}{4}$EE: $\frac{1}{2}$ Ee: $\frac{1}{4}$ee
Vậy:
– Có kiểu gen giống bố? AaBbDdEe: $\frac{1}{2}$ .$\frac{1}{2}$. $\frac{1}{2}$.$\frac{1}{2}$=$\frac{1}{16}$
Có kiểu hình giống mẹ? aaB_ddE_: $\frac{1}{2}$ .$\frac{3}{4}$. $\frac{1}{2}$.$\frac{3}{4}$=$\frac{9}{64}$
Có KH cả 4 tính trạng đều trội? A_B_D_E_: $\frac{1}{2}$ .$\frac{3}{4}$. $\frac{1}{2}$.$\frac{3}{4}$=$\frac{9}{64}$
Có KH cả 3 tính trạng trội, 1 tính trạng lặn: A_B_D_ee+ aaB_D_E_+ A_bbD_E_+A_B_ddE_= $\frac{1}{2}$.$\frac{3}{4}$.$\frac{1}{2}$.$\frac{1}{4}$+ $\frac{1}{2}$.$\frac{3}{4}$.$\frac{1}{2}$.$\frac{3}{4}$+$\frac{1}{2}$.$\frac{1}{4}$.$\frac{1}{2}$.$\frac{3}{4}$+$\frac{1}{2}$.$\frac{3}{4}$.$\frac{1}{2}$.$\frac{3}{4}$=$\frac{3}{8}$
Đáp án:
– P: Bố AaBbDdEe × Mẹ aaBbddEe
· Phép lai Aa × aa cho tỉ lệ kiểu gen là 1Aa : 1aa và tỉ lệ kiểu hình là 1A_ : 1aa
· Phép lai Bb × Bb cho tỉ lệ kiểu gen là 1BB : 2Bb : 1bb và tỉ lệ kiểu hình là 3B_ : 1bb
· Phép lai Dd × dd cho tỉ lệ kiểu gen là 1Dd : 1dd và tỉ lệ kiểu hình là 1D_ : 1dd
· Phép lai Ee × Ee cho tỉ lệ kiểu gen là 1EE : 2Ee : 1ee và tỉ lệ kiểu hình là 3E_ : 1ee
a.
– Tỉ lệ kiểu gen giống bố (AaBbDdEe) ở đời F1 là:
`1/2 × 1/2 × 1/2 × 1/2 = 1/16`
b.
– Tỉ lệ kiểu hình giống mẹ (aaB_ddE_) ở đời F1 là:
`1/2 × 3/4 × 1/2 × 3/4 = 9/64`
c.
– Tỉ lệ kiểu hình mang cả 4 tính trạng trội (A_B_D_E_) ở đời F1 là:
`1/2 × 3/4 × 1/2 × 3/4 = 9/64`
d.
– Tỉ lệ kiểu hình A_B_D_ee ở đời F1 là:
`1/2 × 3/4 × 1/2 × 1/4 = 3/64`
– Tỉ lệ kiểu hình A_B_ddE_ ở đời F1 là:
`1/2 × 3/4 × 1/2 × 3/4 = 9/64`
– Tỉ lệ kiểu hình A_bbD_E_ ở đời F1 là:
`1/2 × 1/4 × 1/2 × 3/4 = 3/64`
– Tỉ lệ kiểu hình aaB_D_E_ ở đời F1 là:
`1/2 × 3/4 × 1/2 × 3/4 = 9/64`
– Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn ở đời F1 là:
`3/64 + 9/64 + 3/64 + 9/64 = 3/8`