5/ Bài toán 2 : Đốt cháy 4,8 g magie (Mg) trong bình đựng 4,48 lit khí O2 (đktc).
a. Viết PTHH của phản ứng .
b. Tính khối lượng MgO tạo thành.
c. Tính khối lượng KMnO4 cần phân hủy để điều chế lượng oxi tham gia phản ứng trên .
5/ Bài toán 2 : Đốt cháy 4,8 g magie (Mg) trong bình đựng 4,48 lit khí O2 (đktc).
a. Viết PTHH của phản ứng .
b. Tính khối lượng MgO tạo thành.
c. Tính khối lượng KMnO4 cần phân hủy để điều chế lượng oxi tham gia phản ứng trên .
Đáp án:
b) 8g
c) 31,6 g
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
5)\\
a)\\
2Mg + {O_2} \to 2MgO\\
b)\\
nMg = \frac{{4,8}}{{24}} = 0,2\,mol\\
n{O_2} = \frac{{4,48}}{{22,4}} = 0,2\,mol\\
\frac{{0,2}}{2} < \frac{{0,2}}{1}
\end{array}\)
=>O2 dư
nMgO=nMg=0,2 mol
mMgO=0,2×40=8g
c)
nO2 tham gia=0,1 mol
\(\begin{array}{l}
2KMn{O_4} \to {K_2}Mn{O_4} + Mn{O_2} + {O_2}\\
= > nKMn{O_4} = 0,2\,mol\\
mKMn{O_4} = 0,2 \times 158 = 31,6g
\end{array}\)
Đáp án:
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
Giải thích các bước giải:
a,$2Mg+O_2->2MgO$
b,Ta có: nMg=4,8/24=0,2(mol)
nO2=4,48/22,4=0,2(Mol)
Vì 0,2>0,2/2=>O2 dư,Các chất tính theo O2
=>nMg=nMgO=0,2(mol)
=>mMgO=0,2.40=8(g)
c,$2KMnO_4->K_2MnO_4+MnO_2+O_2$
nO2=1/2nKMnO4
=>nKMnO4=0,2(mol)
=>mKMnO4=0,2.158=31,6(g)