52.Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 5740cm 2= ………..dm 2………..cm 2
b) 3,71dm 3 = ……….cm 3
c) 3,45 dam = …………..m
d) 4 phút rưỡi = ……phút….giây
53. Phân số 3/4viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,34 B. 3,4 C. 0,75 D. 7,5
56. Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 8,5% B. 850% C. 0,85% D. 85%
57. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4m³ 21dm³ = …………….m³
A. 4,0021m 3
B. 4,021 m 3
C. 4,210m³
D. 4,0210m³
60. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m là: A. 114m 3
B. 114m 2
C. 18,5m²
D. 209,95m²
63. Tính giá trị của biểu thức.
a. 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96 b. 4,5 : (3,58 + 4,42) ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….
64. Tìm x: a) 3,75 : x = 15 : 10 b) 3,2 x x = 22,4 x 8 ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………..
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
52.Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 5740cm 2= 57dm2 40cm2
b) 3,71dm 3 =3710cm3
c) 3,45 dam =34,5m
d) 4 phút rưỡi =4phút 30giây
53. Phân số 3/4viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,34 B. 3,4 C. 0,75 D. 7,5
đáp án : C
56. Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 8,5% B. 850% C. 0,85% D. 85%
đáp án: D
57. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4m³ 21dm³ = …………….m³
A. 4,0021m 3 B. 4,021 m 3 C. 4,210m³ D. 4,0210m³
đáp án : B
60. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m là:
A. 114m 3
B. 114m 2
C. 18,5m²
D. 209,95m²
đáp án: B
63. Tính giá trị của biểu thức.
a. 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96 b. 4,5 : (3,58 + 4,42)
=101-0,1×1,8+8,96 =4,5:8
=101-0,18+8,96 = 0,5625
=100,82+8,96
= 109,78
64. Tìm x: a) 3,75 : x = 15 : 10 b) 3,2 x x = 22,4 x 8
3,75 : x = 1,5 3,2 × x = 39,2
x= 3,75 : 1,5 x = 39,2 : 3,2
x= 2,5 x = 12,25
Câu 52. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a, 5740cm² = 57dm² 40cm²
b, 3,71dm³ = 3710cm³
c, 3,45dam = 34,5m
d, 4 phút rưỡi = 4 phút 30 giây
Câu 53. Phân số $\frac{3}{4}$ viết dưới dạng số thập phân:
A. 0,34
B. 3,4
C. 0,75
D. 7,5
Câu 56. Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm:
A. 8,5%
B. 850%
C. 0,85%
D. 85%
Câu 57. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4m³ 21dm³ = …………….m³
A. 4,0021m³
B. 4,021m³
C. 4,210m³
D. 4,0210m³
Câu 60. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m:
A. 114m²
B. 114m²
C. 18,5m²
D. 209,95m²
Câu 63. Tính giá trị của biểu thức.
a, 101 – 0,36 : 3,6 × 1,8 + 8,96
= 101 – 0,1 × 1,8 + 8,96
= 101 – 0,18 + 8,96
= 109,78.
b, 4,5 : ( 3,58 + 4,42 )
= 4,5 : 8
= 0,5625.