6
Dãy gồm các chất khí nặng hơn không khí là
A:
CO, CH4 , NH3 .
B:
Cl2 , CO, H2 S.
C:
O2 , Cl2 , H2 S.
D:
N2 , O2 , Cl2 .
7
Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 0,8g H2 ; 2,24 lít khí N2 và 5,6 lít khí CO2 (ở đktc). Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là
A:
0,55 mol.
B:
0,6 mol.
C:
0,5 mol.
D:
0,65 mol.
8
Phương trình biểu diễn phản ứng hóa học giữa natri oxit (Na2 O) với nước sinh ra natri hidroxit (NaOH) là:
A:
NaO + H2 O → NaOH2 .
B:
Na2 O + H2 O → 2NaOH.
C:
Na2 O + H2 O → NaOH.
D:
NaOH → Na2 O + H2 O.
9
Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất là
A:
m
=
n
M
.
B:
m
=
M
n
.
C:
n = m . M.
D:
n
=
m
M
.
10
Cho 16,8 gam bột sắt tác dụng vừa đủ với khí oxi thu được 23,2 gam oxit sắt từ (Fe3 O4 ). Thể tích (đktc) khí oxi đã tham gia phản ứng là
A:
2,24 lít.
B:
4,48 lít.
C:
6,72 lít.
D:
8,96 lít.
$6/A$
$7/A$
$8/B$
$9/n=m/M$
$10/B$
6C
7) nH2=0,4, nN2=0,1, nCO2=0,25
n tổng=0,4+0,1+0,25=0,75 mol
8)B
9)B
10)B
nFe=0,3mol , nFe3O4=0,1mol
PTHH:3Fe+2O2–>Fe304 (Lâp tỉ lệ: nFe/3=nFe3o4/1=0,1)
0,3–>0,2
V O2=0,2.22,4=4,48 L