6. Today, we (have)______________English class. * 1 điểm 17. Her favourite subject (be)______________English. * 1 điểm 18. Now, my brother (like)____

6. Today, we (have)______________English class. *
1 điểm
17. Her favourite subject (be)______________English. *
1 điểm
18. Now, my brother (like)_________________eating bananas. *
1 điểm
19. Look! A man (call)_________you. *
1 điểm
20. Keep silent ! I (listen )_________to the radio.
thì hiện tại tiếp diễn

0 bình luận về “6. Today, we (have)______________English class. * 1 điểm 17. Her favourite subject (be)______________English. * 1 điểm 18. Now, my brother (like)____”

  1. 16. Today, we have  English

    17. Her favourite subject is English

    18. Now, my brother likes eating banana

    19. Look! A man is calling you

    20. Keep silent! I am listening to the radio

                #Chúc bạn học tốt #              

    Bình luận
  2. `6` . have

    `->` Diễn tả 1 lịch trình , 1 thời gian biểu thì ta dùng hiện tại đơn .

    `17` . is

    `->` Do ở đây không có 1 dấu hiệu nào của các thì khác nên ta chỉ cần đổi be `=>` is thôi là được rồi.

    `18`. likes

    `->` Like không được chia ở thì tiếp diễn : is liking – sai . Trong trường hợp này chỉ có like thêm “s” thôi

    `19` . is calling

    `->` Có Look! , Listen! , Be careful!Keep silent! Thì sau các cụm từ này mệnh đề chia ở hiện tại tiếp diễn

    `20` . am listening

    `->` Có Look! , Listen! , Be careful!Keep silent! Thì sau các cụm từ này mệnh đề chia ở hiện tại tiếp diễn

    Bình luận

Viết một bình luận