69. Ted and Amy _______ for 24 years. A. have been married B. married C. were married D. has been married 70. I _______ my son the money for that last week. A. gave B. given C. have given D. was given 71. According to schedule, rice and clothes _______ distributed to nine poorest communes in the next project. A. is going to be B. will be C. are going to be D. Both A&B are incorrect
Hướng dẫn trả lời:
69. Ted and Amy _______ for 24 years.
⇒ Answer: A. have been married.
Giải thích: Câu bị động dạng thì HTHT.
– Dấu hiệu: for 24 years.
– Công thức thể bị động: S + have/has + been + Vpp.
– Tạm dịch: Ted và Amy đã cưới nhau được 24 năm.
70. I _______ my son the money for that last week.
⇒ Answer: A. gave.
Giải thích:
– Dấu hiệu: last week.
→ Chia động từ theo thì QKĐ.
– Công thức thì QKĐ: (Xem hình).
⇒ Từ cần điền là gave.
– Tạm dịch: Tôi đã cho con trai của tôi số tiền đó vào tuần trước.
71. According to schedule, rice and clothes _______ distributed to nine poorest communes in the next project.
⇒ Answer: C. are going to be.
Giải thích: Câu bị động dạng thì tương lai gần.
– Dựa vào ngữ cảnh trong câu này (dự định, kế hoạch phân phát gạo và quần áo đã được phân) ta chia theo thì tương lai gần.
– Công thức thể bị động thì TL gần:
S + am/is/are + going to + be + Vpp.
– Tạm dịch: Theo thời khóa biểu, gạo vào quần áo sẽ được phân phát cho chín xã nghèo nhất trong kế hoạch tiếp theo.
69A (Bị động của thì hiện tại hoàn thành: S(o) + have/has been + Vpp + <by Os>)
70A (Động từ thường không chia bị động được chia ở dạng quá khứ đơn vì có ‘last week’)
71C (Thực ra will be cũng đúng nhưng are going to be mang tính chất chắc chắn; câu chia dạng bị động thì tương lai gần: S(o) + am/is/are + going to be + Vp2 + <by Os>)