7. Nhận biết dung dịch:
a) HCl, HNO3, H2SO4
b) HCl, KNO3, KOH, K2SO4
c) Na2SO4, NaNO3, NaCl
d) NaOH, NaCl, Ba(OH)2
e) HCl, H2SO4, NaOH, Ca(OH)2
f) KOH, HCl, HNO3, Ba(OH)2
g) CuCl2, Cu(NO3)2, K2SO4
h) FeSO4, Fe2(SO4)3, NaOH
i) Na2SO4, AgNO3, MgSO4
a)Cho tác dụng với BaCl2,có kết tủa trắng là H2SO4.2 cái còn lại cho tác dụng với AgNO3.Có kết tủa trắng là HCl.Còn lại là HNO3
b)Cho tác dụng với BaCl2,có kết tủa trắng là K2SO4.Cho quỳ tím vào,quỳ tím hóa đỏ là HCl,hóa xanh là KOH.Còn lại là KNO3
c)Cho tác dụng với BaCl2,có kết tủa trắng là Na2SO4.2 cái còn lại cho tác dụng với AgNO3.Có kết tủa trắng là NaCl.Còn lại là NaNO3
d)Cho quỳ tím vào.Nếu hóa xanh là NaOH,Ba(OH)2.Còn lại là NaCl.Sục khí CO2 dư vào, thấy kết tủa trắng là Ba(OH)2.Còn lại là NaOH
e).Cho quỳ tím vào,quỳ tím hóa đỏ là HCl,H2SO4 (1),hóa xanh là NaOH,Ca(OH)(2) .Cho (1) tác dụng với BaCl2,có kết tủa trắng là H2SO4.Còn lại là HCl.Sục khí CO2 dư vào (2),thấy kết tủa trắng là Ca(OH)2.Còn lại là NaOH
f)Cho quỳ tím vào,quỳ tím hóa đỏ là HCl,HNO3 (1),hóa xanh là KOH,Ba(OH)(2) .Cho (1) tác dụng với dd AgNO3.Kết tuả trắng là HCl,Còn lại là AgNO3.Sục khí CO2 dư vào(2), thấy kết tủa trắng là Ba(OH)2.Còn lại là KOH
g)Cho tác dụng với BaCl2,có kết tủa trắng là K2SO4.2 cái còn lại cho tác dụng với AgNO3.Có kết tủa trắng là CuCl2.Còn lại là Cu(NO3)2.
h)Cho quỳ tím vào.Nếu hóa xanh là NaOH.Còn lại là FeSO4,Fe2(SO4)3(1).Cho (1) tác dụng với NaOH.Lọ nào có kết tủa trắng xanh là FeSO4.Kết tủa nâu đỏ là Fe2(SO4)3
i)Cho tác dụng với HCl.Kết tủa trắng là AgNO3.Còn lại là Na2SO4,MgSO4.Cho tác dụng với NaOH.Xuất hiện kết tủa trắng là MgSO4.Còn lại là Na2SO4